Kết quả tìm kiếm K.V. Kortrijk Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "K.V.+Kortrijk", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Voetbalclub Kortrijk (thường được gọi đơn giản là KV Kortrijk hoặc KVK) là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Bỉ có trụ sở tại Kortrijk, Tây Flanders… |
Didier Lamkel Zé (thể loại Cầu thủ bóng đá K.V. Kortrijk) Vào ngày 23 tháng 8 năm 2022, Lamkel Zé ký hợp đồng 3 năm với câu lạc bộ Kortrijk. Vào ngày 8 tháng 8 năm 2023, anh ký bản hợp đồng kéo dài 2 năm với câu… |
2023. ^ “EDWARD VẪN HUẤN LUYỆN VIÊN TRƯỞNG MỚI CỦA KV KORTRIJK” [EDWARD STILL NEW HEAD COACH KV KORTRIJK] (bằng tiếng Hà Lan). kvk.be. 2 tháng 7 năm 2023… |
Medjon Hoxha (thể loại Cầu thủ bóng đá K.V. Kortrijk) đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ K.V. Kortrijk ở Belgian First Division A. Là một sản phẩm trẻ của K.V. Kortrijk kể từ 2004, Hoxha ký hợp đồng chuyên… |
Jovan Stojanović (thể loại Cầu thủ bóng đá K.V. Kortrijk) Serbia). Truy cập 4 tháng 2 năm 2017. ^ “Stojanovic tekent voor Veekaa”. K.V. Kortrijk official website (bằng tiếng Hà Lan). 2 tháng 2 năm 2017. Truy cập 4… |
Charleroi Genk Kortrijk RFC Liège Standard Lierse Lokeren Mechelen Racing Mechelen Sint-Truiden Waregem Giải có sự tham gia của 18 đội, và KV Mechelen giành… |
Christian Benteke (thể loại Cầu thủ bóng đá K.V. Kortrijk) 7 tháng 8 năn 2009, anh đến KV Kortrijk theo bản hợp đồng cho mượn một năm. Mùa giải tiếp theo, anh được cho mượn tại KV Mechelen như một phần trong vụ… |
Salif Keita (cầu thủ bóng đá người Sénégal) (thể loại Cầu thủ bóng đá K.V. Kortrijk) 13 (2) 1994–1997 R. Cappellen F.C. 89 (43) 1997–1998 K.R.C. Genk 19 (2) 1998–1999 K.V. Kortrijk 28 (13) 1999–2002 Hannover 96 49 (8) 2002–2004 1. FC Union… |
Denzel Budde (thể loại Cầu thủ bóng đá K.V. Kortrijk) hợp đồng với câu lạc bộ Bỉ K.V. Kortrijk. Budde ra mắt cho Kortrijk trong thất bại 2-0 tại Belgian First Division A trước KV Mechelen ngày 4 tháng 11 năm… |
Elohim Rolland (thể loại Cầu thủ bóng đá K.V. Kortrijk) Rolland (sinh 3 tháng 3 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá Pháp thi đấu cho Kortrijk ở Bỉ. Rolland sinh ra ở Chamonix, Pháp, và có gốc Algérie. ^ “E. ROLLAND”… |
Charleroi Genk Gent Kortrijk RFC Liège Standard Lierse Lokeren Mechelen Waregem Các đội bóng xuống hạng nhì vào cuối mùa giải: K.V. Kortrijk Eendracht AaB Bản… |
Thierry Ambrose (thể loại Cầu thủ bóng đá K.V. Kortrijk) đá chuyên nghiệp hiện tại đang thi đấu ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ Kortrijk. Anh từng đại diện cho Pháp ở cấp độ trẻ, và thi đấu cho Đội tuyển bóng… |
lập: có sự tham gia của 18 đội, và Club Brugge K.V. giành chức vô địch, trong khi K.S.K. Beveren và K.R.C. Mechelen bị xuống hạng. Anderlecht Antwerp… |
Antwerp Beerschot Berchem Beveren Club Brugge Cercle Brugge Charleroi Gent Kortrijk RFC Liège Standard Lokeren Mechelen Seraing Waregem Bản mẫu:Bóng đá châu… |
Teddy Chevalier (thể loại Cầu thủ bóng đá K.V. Kortrijk) bóng đá Pháp hiện tại thi đấu cho câu lạc bộ Belgian First Division A Kortrijk. Chevalier từng thi đấu cho Gueugnon và Boussu Dour Borinage. Bản mẫu:Lequipe… |
de Bruxelles Antwerp Beerschot Beveren Club Brugge Cercle Brugge Gent Kortrijk RFC Liège Standard Lierse Lokeren Mechelen Seraing Sint-Niklase Waterschei… |
Brugge Charleroi Kortrijk RFC Liège Standard Lierse Lokeren La Louvière Winterslag Waregem Giải có sự tham gia của 18 đội, và Club Brugge K.V. giành chức vô… |
Molenbeek Antwerp Beerschot Beveren Club Brugge Cercle Brugge Charleroi Gent Kortrijk RFC Liège Standard Lierse Lokeren Mechelen Seraing Waterschei Thor Waregem… |
Charleroi Kortrijk RFC Liège Standard Lierse Lokeren Mechelen A.S.V. Oostende Winterslag Waregem Giải có sự tham gia của 18 đội, và Club Brugge K.V. giành… |
Bỉ thi đấu cho KV Kortrijk ở Belgian First Division A ở vị trí Tiền vệ trung tâm. Tyron Ivanof khởi đầu sự nghiệp cùng với KV Kortrijk. Tyron Ivanof tại… |