Kết quả tìm kiếm Kết tụ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Kết+tụ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Ngưng kết hay kết tụ (deposition) là sự chuyển pha trong đó chất khí chuyển trực tiếp sang thể rắn mà không cần qua thể lỏng. Ngưng kết là một quá trình… |
Tụ điện là một loại linh kiện điện tử thụ động, là một hệ hai vật dẫn và ngăn cách nhau bởi một lớp cách điện. Khi có chênh lệch điện thế tại hai bề mặt… |
Thromboxane A2 (TXA2) là chất gây co mạch rất mạnh, gây kết tụ tiểu cầu. Thromboxane A2 được giải phóng ra từ các tiểu cầu đã được hoạt hóa trong cầm máu… |
Chất kị nước (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN) kị nước hay không ưa nước là chất mà các phân tử của chúng có xu hướng kết tụ lại, do bị các phân tử nước đẩy (thực tế không có lực đẩy mà là không xuất… |
Lãnh tụ Tối cao Iran (tiếng Ba Tư: رهبر ایران, rahbar-e iran), còn được gọi Lãnh tụ Tối cao Hồi giáo Cách mạng (رهبر معظم انقلاب اسلامی, rahbar-e mo'azzam-e… |
kháng thể đơn dòng nhằm vào amyloid beta. Aducanumab tấn công các dạng kết tụ của amyloid beta (Aβ) tìm thấy trong não của những bệnh nhân Alzheimer,… |
chuỗi polypeptide mới được tổng hợp và các tiểu đơn vị đang tập hợp khỏi kết tụ lại thành các cấu trúc không có chức năng. Cũng vì lý do này mà nhiều chaperone… |
tuyết) là một tinh thể băng đơn lẻ đã đạt được kích thước đủ lớn và có thể kết tụ với những bông tuyết khác, sau đó rơi trong bầu khí quyển Trái Đất dưới… |
dân số vùng đô thị chừng 8,52 triệu, đây là thành phố lớn thứ 3 và vùng kết tụ đô thị lớn thứ năm ở Ấn Độ. Nó tọa lạc ở Nam Ấn Độ và nằm trên cao nguyên… |
Sắt(III) sulfat (thể loại Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback) được sử dụng trong công nghiệp nhuộm như một chất giữ màu, và như một chất kết tụ cho các chất thải công nghiệp. Nó cũng được sử dụng trong các chất nhuộm… |
một loại ngôn ngữ tổng hợp có hình thái chủ yếu sử dụng sự chắp dính / kết tụ. Các từ có thể chứa các hình thái khác nhau để xác định ý nghĩa của chúng… |
phán kinh tế chính trị được Karl Marx thảo giữa năm 1857 và 1858, về sau kết tụ dưới dạng bộ ba cuốn Das Kapital. Bản thảo này chứa một số ý nghĩ không… |
tác đá tự nhiên. Một số công ty nhập khẩu đá cuội để nghiền thành chất kết tụ (bột đá) có kích cỡ hạt khác nhau cho các sản phẩm của họ, những công ty… |
chất chống xuất huyết, sẽ làm giảm lưu thông máu bằng cách gây ra sự kết tụ và kết dính của tiểu cầu trong máu để hình thành một nút tiểu cầu, ngừng chảy… |
Y Phương (nhà văn) (thể loại Lỗi CS1: liên kết ngoài) văn chương, về thơ của ông cũng phong phú, sống động và nhiều ý nghĩa. Và kết tụ trong quan niệm về ngôn từ của nhà thơ "theo dòng chữ được hình thành trên… |
Vũ trụ (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN) nguyên tố nguyên thủy này theo thời gian dưới ảnh hưởng của lực hấp dẫn kết tụ lại thành các ngôi sao. Nếu giả sử mô hình phổ biến hiện nay là đúng, thì… |
Staphylococcus aureus (đổi hướng từ Tụ cầu vàng) hay Tụ cầu vàng là một loài tụ cầu khuẩn Gram-dương hiếu khí tùy nghi, và là nguyên nhân thông thường nhất gây ra nhiễm khuẩn trong các loài tụ cầu.… |
Trong các ngôn ngữ khác ngoài tiếng Anh, ý nghĩa của quả phức và quả tụ, mà nó kết hợp nhiều nhụy hoa trong một bông hoa duy nhất, bị đảo ngược. Như thể… |
điều chỉnh thời gian đông kết và tạo ra đặc tính quan trọng nhất của xi măng là cường độ nén. Nó cũng ngăn chặn sự kết tụ và lớp phủ của bột trên bề… |
Bajada (địa lý) (thể loại Bản mẫu webarchive dùng liên kết archiveis) Thuật ngữ bajada dùng để chỉ một khu vực bao gồm một loạt các quạt bồi tích kết tụ dọc theo phía trước núi. Các lớp lắng đọng hình quạt này được hình thành… |