Kết quả tìm kiếm José Zorrilla Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "José+Zorrilla", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
đang chơi ở Segunda División 2023–24. Sân nhà của họ có tên Estádio José Zorrilla, với sức chứa 27,618 chỗ ngồi. Danh hiệu của Valladolid bao gồm một… |
địch La Liga sau chiến thắng 2-1 trước Valladolid trên sân vận động José Zorrilla. Đây là lần đầu tiên Atlético giành được danh hiệu cao quý này sau 7… |
động José Zorrilla, Valladolid Khán giả: 30.043 Trọng tài: Miroslav Stupar (Liên Xô) 24 tháng 6 năm 1982 17:15 UTC+2 Sân vận động José Zorrilla, Valladolid… |
Romareda, Zaragoza 35.000 1981–1982 Real Madrid 2–1 Sporting Gijón José Zorrilla, Valladolid 30.000 1980–1981 Barcelona 3–1 Sporting Gijón Vicente Calderón… |
năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2016. ^ “Estadio José Zorrilla” [Sân vận động José Zorrilla] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Real Valladolid. Bản gốc lưu… |
đấu với Real Valladolid, vào ngày 25 tháng 8, trên sân khách Estadio José Zorrilla. Vào ngày 18 tháng 9, Dembélé ghi bàn thắng đầu tiên tại Champions League… |
Valencia, Tây Ban Nha SNG 1–1 1–1 Giao hữu 3 11 tháng 3 năm 1992 José Zorrilla mới, Valladolid, Tây Ban Nha Hoa Kỳ 2–0 2–0 4 22 tháng 4 năm 1992 Benito… |
Dinamo Arena, Tbilisi, Gruzia Scotland 1–0 2–2 14 2–1 15 19 tháng 11 năm 2023 Sân vận động José Zorrilla, Valladolid, Tây Ban Nha Tây Ban Nha 1–1 1–2… |
“Facilities - Mestalla”. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2019. ^ “Estadio José Zorrilla”. Real Valladolid. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2018. Truy cập… |
thức cho câu lạc bộ trong chiến thắng 1–0 trước Real Valladolid tại José Zorrilla , thay cho người đồng hương Philippe Coutinho khi trận đấu còn 6 phút… |
José Antonio Reyes Calderón (phát âm tiếng Tây Ban Nha: [xoˈse anˈtonjo ˈreʝes kaldeˈɾon]; 1 tháng 9 năm 1983 – 1 tháng 6 năm 2019) là một cầu thủ bóng… |
xác nhận ra hạn hợp đồng với Nacho Fernández thêm 4 năm. Ngày 11 tháng 7, José Callejón chuyển tới S.S.C. Napoli với giá €10 triệu. Ngày 12 tháng 7, Asier… |
^ “Facilities - Mestalla”. Truy cập 1 tháng 7 năm 2019. ^ “Estadio José Zorrilla” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Real Valladolid. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng… |
cánh hiện đại." Thay vào đó, Giám đốc tuyển dụng của học viện Valencia, José Giménez, nói: "Cậu ấy mạnh mẽ, nhanh nhẹn, ổn định với bóng dưới chân và… |
30 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2017. ^ “Estadio José Zorrilla” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Real Valladolid. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng… |
Jovellanos hay Leandro Fernández de Moratín. Đến thời kỳ lãng mạn, José Zorrilla sáng tạo ra một trong những nhân vật điển hình nhất của văn học châu… |
^ “Facilities - Mestalla”. Truy cập 1 tháng 7 năm 2019. ^ “Estadio José Zorrilla” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Real Valladolid. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng… |
Ramón Sánchez Pizjuán 45.500 Valencia Valencia Mestalla 55.000 Valladolid Valladolid Nuevo José Zorrilla 26,512 Zaragoza Zaragoza La Romareda 34,596… |
Seville Ramón Sánchez Pizjuán 45.500 Valencia Valencia Mestalla 55.000 Valladolid Valladolid José Zorrilla 26,512 Villarreal Villarreal El Madrigal 24.890… |
Romareda 34,596 Real Murcia Nueva Condomina 33,045 Real Valladolid José Zorrilla 26,512 Levante UD Ciudad de Valencia 25,354 RCD Mallorca ONO Estadi… |