Kết quả tìm kiếm Iain Banks Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Iain+Banks", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
nhà văn đoạt giải Booker Salman Rushdie, David Mitchell, Neil Gaiman và Iain Banks. Sau khi bà qua đời vào năm 2018, nhà phê bình John Clute đã viết rằng… |
trình bức xạ Hawking của hố đen. Các nền văn minh trong "The Culture" của Iain Banks đều đã đạt đến trung cao cấp của văn minh loại III, một số văn minh còn… |
ra trong các câu chuyện của Ian Rankin và hài kịch kinh dị tâm lý của Iain Banks. Thủ đô Edinburgh của Scotland được UNESCO chọn làm thành phố văn học… |
Charles Dickens 107 Stormbreaker Anthony Horowitz 108 The Wasp Factory Iain Banks 109 The Day of the Jackal Frederick Forsyth 110 The Illustrated Mum Jacqueline… |
Shawn Levy Dan Cohen Cindy Holland Brian Wright Matt Thunell Karl Gajdusek Iain Paterson Biên tập Dean Zimmerman Kevin D. Ross Nat Fuller Katheryn Naranjo… |
April 2020 Release”. Mxdwn.com. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2020. ^ Moss, Iain (ngày 18 tháng 1 năm 2020). “RED Launches Declaration Preorder; Sever Single… |
Minnesota Press. ISBN 0-8166-0792-3. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2009. McLean, Iain (2001). Rational Choice and British Politics: An Analysis of Rhetoric and… |
bày quá trình tha hóa đạo đức của cựu cảnh sát Mike Ehrmantraut (Jonathan Banks) khi trở thành kẻ bạo lực chuyên xử lý rắc rối cho dân buôn ma túy để nuôi… |
trữ ngày 8 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2020. ^ Thomson, Iain (ngày 31 tháng 10 năm 2012). “California begins crackdown on mobile app developers”… |
của vũ trụ hư cấu trong The Culture, một bộ gồm 10 tiểu thuyết của Iain M. Banks. Musk định nghĩa ren thần kinh là một "lớp kỹ thuật số phía trên vỏ… |
(Star Trek) Drones, máy thông minh trong xã hội không tưởng Văn hóa của Iain M. Banks Drones, hoặc yanme'e, trong Giao Ước (Halo) Drones, các robot dịch vụ… |
1994–2000; FIFA list 1996–1999 Harold Williams 1966–1975 John Williams 1971–1976 Iain Williamson 2002– Peter Willis 1972–1986 Harry Wilson 1961–1966 Norman Wilson… |
Paul Sylbert Michael Cimino Andrzej Wajda Patty Duke Garry Marshall Wilma Banks Emmanuelle Riva Janet Patterson Anton Yelchin Mary Tyler Moore Prince Kenny… |
sưu tập sách từ khắp Thất Đại Đô Thành, quà tặng của Ser Jorah Mormont (Iain Glen), một hiệp sĩ bị lưu đày, thề tận trung với nhà Targaryen. Món quà thứ… |
tiếng Phần Lan). Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2012. ^ a b Pollard, Tony; Banks, Iain (2006). War and Sacrifice: Studies in the Archaeology of Conflict. BRILL… |
Ngôn ngữ Tiếng Anh Số mùa 2 Số tập 16 Sản xuất Giám chế Patrick Walters Iain Canning Emile Sherman Euros Lyn Alice Oseman Hakan Kousetta Jamie Laurenson… |
Brunker (director); Cal Brunker, Bob Barlen, Billy Frolick (screenplay); Iain Armitage, Marsai Martin, Ron Pardo, Yara Shahidi, Kim Kardashian West, Randall… |
giúp). The Banker. Truy cập 6 tháng 10 năm 2020.[liên kết hỏng] ^ Withers, Iain (7 tháng 6 năm 2020). guce_referrer= aHR0cHM6Ly93d3cuZ29vZ2xlLmNvbS8 & guce_referrer_sig… |
Kristoffer Joner 20 20,000 Days on Earth Drafthouse Films Iain Forsyth, Jane Pollard (đạo diễn); Iain Forsyth, Jane Pollard, Nick Cave (biên kịch) The Signal… |
Phim xuất sắc Đạo diễn The King's Speech – Iain Canning, Emile Sherman, và Gareth Unwin 127 Hours – Danny Boyle và Christian Colson Thiên nga đen – Scott… |