Kết quả tìm kiếm Hiệp hội các khu tự quản tự trị Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hiệp+hội+các+khu+tự+quản+tự+trị", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á (tiếng Anh: Association of South East Asian Nations, ASEAN) là một tổ chức kinh tế, văn hóa và xã hội của các quốc gia… |
chính trị, quân sự hoặc bán quân sự. Hiệp ước tự sát, mặt khác, thường liên quan đến một nhóm ít người (chẳng hạn như các cặp đã kết hôn, các thành viên… |
i kazəməˈʒo] ; 29 Tháng 12 năm 1962) là một chính trị gia Catalan, người đã trở thành Chủ tịch Hội đồng hành pháp chính phủ Catala vào ngày 12 tháng 1… |
Cộng hòa tự trị Nam Kỳ (tiếng Pháp: République autonome de Cochinchine) hay Nam kỳ tự trị là chính thể tự trị trong khuôn khổ Liên bang Đông Dương, do… |
Tuy nhiên các cuộc Thập Tự Chinh đều tác động từ chính trị, kinh tế và xã hội sâu rộng ở châu Âu. Bởi vì các cuộc xung đột nội bộ giữa các vương quốc… |
Nội Mông (đổi hướng từ Khu tự trị Nội Mông Cổ) Bính âm tên Tiếng Trung: Nèi Měnggǔ), tên chính thức là Khu tự trị Nội Mông Cổ, thường được gọi tắt là Nội Mông, là một khu tự trị của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Trung… |
Tân Cương (đổi hướng từ Khu tự trị Tân Cương) chuyển tự Shinjang; tiếng Trung: 新疆; pinyin: Xīnjiāng; Wade–Giles: Hsin1-chiang1; bính âm bưu chính: Sinkiang) tên chính thức là Khu tự trị Duy Ngô… |
theo nguyên tắc tự nguyện. Tiến hành tập kết chính trị tại chỗ (tuy nhiên, các lực lượng chính trị thân Pháp đều theo Quân đội liên hiệp Pháp vào Nam) Quân… |
Một hội đồng khu tự quản (tiếng Anh: municipal corporation) là một định nghĩa pháp lý chỉ một cơ quan chính quyền địa phương bao gồm các đơn vị hành chánh… |
Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN (viết tắt là AFTA từ các chữ cái đầu của ASEAN Free Trade Area) là một hiệp định thương mại tự do (FTA) đa phương giữa các… |
Tự quản, tự trị hoặc tự chủ, là một khái niệm trừu tượng đó cũng áp dụng cho nhiều quy mô tổ chức. Nó có thể đề cập đến hành vi cá nhân hoặc các đơn vị… |
(cũng là đảo lớn nhất của quần đảo Solomon), ngoài ra, khu tự trị cũng bao gồm các đảo Buka và các đảo xa xôi như quần đảo Carteret. Tỉnh lị lâm thời đặt… |
phủ của họ, cũng như tự do ngôn luận, tự do hội họp và tự do báo chí" là một trong sáu khía cạnh quản trị mà dự án Chỉ số Quản trị Toàn cầu dùng để đo… |
thành phố (kaupunki/stad), và cách gọi cho khu tự quản ấy do hội đồng điều phối quyết định. Các khu tự quản cung cấp ⅔ khối lượng dịch vụ công; có quyền… |
Canada (đổi hướng từ Nước tự trị Gia Nã Đại) Canada trong các tài liệu nhà nước và hiệp định, sự thay đổi này được phản ánh thông qua việc đổi tên ngày lễ quốc gia từ Ngày Lãnh thổ tự trị sang Ngày… |
triều Thuận) dán trên trán. Khi mới vào Bắc Kinh, Lý Tự Thành và các viên chức cao cấp cũng cố gắng quản lý binh sĩ không cho nhũng nhiễu dân chúng, nhưng… |
Dân chủ Cộng hòa: các lực lượng quân đội Hoa Kỳ phải rút khỏi Việt Nam. Thành lập Chính phủ liên hiệp lâm thời gồm 3 lực lượng chính trị: Chính quyền Sài… |
Chủ nghĩa tự do là một hệ tư tưởng, quan điểm triết học, và truyền thống chính trị dựa trên các giá trị về tự do và bình đẳng. Chủ nghĩa tự do có nguồn… |
hòa Tự trị Krym (tiếng Ukraina: Автономна Республіка Крим, chuyển tự: Avtonomna Respublika Krym; tiếng Nga: Автономная Республика Крым, chuyển tự: Avtonomnaya… |
Cộng hòa tự trị Nakhchivan (tiếng Azerbaijan: Naxçıvan Muxtar Respublikası) là một lãnh thổ tách rời không giáp biển của Cộng hòa Azerbaijan. Khu vực có… |