Kết quả tìm kiếm HIV 1 protease Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "HIV+1+protease", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
expression of the HIV-2 genomic RNA is controlled by three distinct internal ribosome entry segments that are regulated by the HIV protease and the Gag polyprotein”… |
chất ức chế protease hoặc một chất thuốc ức chế reverse transcriptase non-nucleoside (NNRTI). Với điều trị như vậy, kết quả cho thấy HIV không phát hiện… |
mã ngược, integrase và protease, một số protein nhỏ và protein lõi chính. Bộ gen của virus gây suy giảm miễn dịch ở người (HIV) mã hóa 8 protein virut… |
xuất) là một chất ức chế protease được sử dụng như một thành phần của liệu pháp kháng retrovirus hoạt tính cao để điều trị HIV/AIDS. Nó là bột trắng hòa… |
vòng đời virus. HIV phụ thuộc vào một loại enzyme gọi là HIV-1 protease để virus lây nhiễm. Có một nhóm thuốc gọi là chất ức chế protease, liên kết với… |
hóa. Một phần chiết măng cụt gồm có mangostin và g-mangostin ức chế HIV-1 protease (IC50=5,12 và 4,81µM). Đứng về mặt ứng dụng, măng cụt được dùng trong… |
nhau trong chu kỳ sống của virus. Với HIV, loại virus phụ thuộc vào một enzym phân giải protein có tên HIV-1 protease để có thể hoàn toàn xâm nhiễm, thì… |
ngừa HIV/AIDS. Nó là một loại thuốc kết hợp liều cố định có chứa 800 mg darunavir và 150 mg cobicistat. Darunavir là một chất ức chế protease HIV và cobicistat… |
SC 55389A) là một chất ức chế protease thử nghiệm được nghiên cứu bởi Pharmacia như một phương pháp điều trị nhiễm HIV. Nghiên cứu và phát triển của nó… |
itaconic..), vitamin (β-carotene, riboflavin, acid béo thiết yếu), enzym (protease, amylase, glucoamylase, men dịch vị..), pullulan, các este, polysaccharide… |
1 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 2 năm 2013. ^ McQueen, Courtney (16 tháng 11 năm 2011). “Gilead And Tibotec To Develop Single-Pill Protease Inhibitor-Based… |
Tình dục không bao cao su (thể loại HIV/AIDS) and HIV+ and HIV- men. The film explores the normalization and glamorization of HIV/AIDS and discusses the isolation and division caused by HIV status… |
chất ức chế protease peptidomimetic thử nghiệm được nghiên cứu bởi Novartis và Bristol-Myers Squibb như một phương pháp điều trị nhiễm HIV. Ban đầu thuốc… |
nghiên cứu kỹ. Đây là một loại thuốc ức chế protease (PI) và hoạt động bằng cách ngăn chặn protease HIV. Darunavir đã được chấp thuận cho sử dụng y tế… |
Zhu, Weiliang (ngày 28 tháng 1 năm 2020). “Nelfinavir was predicted to be a potential inhibitor of 2019 nCov main protease by an integrative approach combining… |
nếu ăn phải. Antipain - Oligopeptide do vi khuẩn tạo ra, là chất chẹn protease. Ceruletide - Decapeptide tìm thấy trong da của Hyla caerulea, (ếch cây… |
gian mang thai. Đây là một loại thuốc ức chế protease (PI) và hoạt động bằng cách ngăn chặn protease HIV. Atazanavir đã được chấp thuận cho sử dụng y… |
thích chúng bám vào các nhân tố kích hoạt protease chết rụng -1 (apoptotic protease activating factor - 1, Apaf-1) và ATP khiến chúng trải qua quá trình… |
gọi là protease (thủy phân protein). Sau khi bổ thể đầu tiên gắn với vi khuẩn, hoạt tính protease của nó được kích hoạt, từ đó kích hoạt protease của các… |
PMID 16278650. ^ Sierra S, Kupfer B, Kaiser R (2005). “Basics of the virology of HIV-1 and its replication”. J Clin Virol. 34 (4): 233–44. doi:10.1016/j.jcv.2005… |