Kết quả tìm kiếm H. E. Erwin Walther Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "H.+E.+Erwin+Walther", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Erwin Johannes Eugen Rommel (nghe) (15/11/1891 - 14/10/1944) còn được biết đến với tên Cáo Sa mạc, Wüstenfuchs nghe), là một trong những vị Thống chế… |
Phan Ngân (Phan Ngọc Ngân), nữ ca sĩ người Việt Nam 1 tháng 1: H. E. Erwin Walther, nhà soạn nhạc Đức (s. 1920) 1 tháng 1: Eugene Paul Wigner, nhà vật… |
Danh sách nhà vật lý Đức (đề mục H) Rudolf Mössbauer Erwin Wilhelm Müller Justus Mühlenpfordt Harald J. W. Mueller-Kirsten Johann Heinrich Jakob Müller Klaus-Robert Müller Walther Müller Wilhelm… |
không trao 1937 Erwin Schrödinger 1938 Louis de Broglie 1939 - 1941 không trao 1942 Pascual Jordan 1943 Friedrich Hund 1944 Walther Kossel 1945 - 1947… |
175, ISBN 0192853627, OCLC 59376613, general military history Hubatsch, Walther; Backus, Oswald P (1963), Germany and the Central Powers in the World War… |
Wilhelm List (1880-1971), được trả tự do 1940 Erwin von Witzleben (1881-1944), bị Quốc xã sát hại 1940 Walther von Reichenau (1884-1942), tử trận 1940 Erhard… |
hoặc có thể là ám sát Hitler. Ludwig Beck, Walther von Brauchitsch, Franz Halder, Wilhelm Canaris, Erwin von Witzleben tham gia vào một âm mưu do Hans… |
PTRS-41 và PTRD, chai xăng... Phát xít Đức: súng ngắn Luger P08, Walther P38, Walther PPK, súng tiểu liên MP-38 và MP-40, súng trường Karabiner 98k, súng… |
(1882–1936) Walther Meißner 1906 (1882–1974) Max von Laue 1906 (1879–1960) Fritz Reiche 1907 (1883–1960) Walter Schottky 1912 (1886–1976) Walther Bothe 1914… |
Streicher. Bảy bị cáo nhận án tù từ mười năm đến tù chung thân: Karl Dönitz, Walther Funk, Rudolf Hess, Konstantin von Neurath, Erich Raeder, Baldur von Schirach… |
trang 257 ^ Chaney, Zhukov, tr. 463 ^ Chaney, Zhukov, tr. 464 ^ a b c d e f g h i Tissier, trang 258 ^ Otto Preston Chaney, Zhukov, trang 464 ^ Albert… |
; Geller, G. N.; Jürgens, N.; Larigauderie, A.; Muchoney, D.; Walther, B. A.; Mooney, H. A. (2008). “Toward a global biodiversity observing system” (PDF)… |
= 2 π 2 m e Z 2 e 4 h 3 {\displaystyle R_{Z}={2\pi ^{2}m_{e}Z^{2}e^{4} \over h^{3}}} với me là khối lượng của electron, e là điện tích, h là hằng số… |
Danh sách người đoạt giải Nobel (thể loại Bài viết sử dụng hCard) ngày 20 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2020. ^ a b c d e f g h “Nobel Prize Facts”. Quỹ Nobel. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 6 năm 2021… |
Phân tử), nền tảng của lý thuyết liên kết hóa trị. Năm 1921 Otto Stern và Walther Gerlach thiết lập khái niệm spin lượng tử trong các hạt hạ nguyên tử. Năm… |
com/watch?v=xozvnMZ7Jq4 ^ Forkel/Terry 1920/2011, pp. 10–11 ^ Tarr, Edward H. 1974. Unpaginated editorial notes to his edition of Giuseppe Torelli, Sinfonia… |
González-Páramo Andreas Goldschmidt Richard H. Grathoff Dieter Grosser Oskar Grün Orhan Güvenen Hans-Dieter Haas Peter Häberle Walther J. Habscheid Alois Hahn Michael… |
Hitler lại đề xuất sẽ tấn công vào 12 tháng 11 với Tổng Tư lệnh Lục quân Walther von Brauchitsch. Viên tướng này trả lời rằng quân đội vẫn chưa phục hồi… |
6 của Thượng tướng Thiết giáp Friedrich Paulus chỉ huy (thay thống chế Walther von Reichenau chết ngày 12 tháng 1 năm 1942 do máy bay chở ông ta bị rơi);… |
^ a b c d e Walther Hubatsch. 2006. trg 76 ^ a b c d e Walther Hubatsch. 2006. trg 77 ^ a b Walther Hubatsch. 2006. trg 78 ^ a b c Walther Hubatsch. 2006… |