Kết quả tìm kiếm Hệ thống bán tổng thống Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hệ+thống+bán+tổng+thống", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tổng thống chế hay Hệ thống tổng thống (tiếng Anh: Presidential system) là một hệ thống chính phủ mà trong đó có một ngành hành pháp tồn tại và ngự trị… |
Bán tổng thống chế hay Hệ thống bán tổng thống hoặc còn được biết như hệ thống tổng thống đại nghị hoặc hệ thống thủ tướng tổng thống (tiếng Anh: semi-presidential… |
Tổng thống là nguyên thủ quốc gia và là nhà lãnh đạo cao nhất của hầu hết các quốc gia theo thể chế cộng hòa cũng như theo hệ thống tư bản chủ nghĩa,… |
Hệ thống thông tin là một hệ thống bao gồm các yếu tố có quan hệ với nhau cùng làm nhiệm vụ thu thập, xử lý, lưu trữ và phân phối thông tin và dữ liệu… |
vị tổng thống và phó tổng thống. Joe Biden, tổng thống đương nhiệm của Hoa Kỳ đang thực hiện chiến dịch tái tranh cử tổng thống. Trong khi cựu tổng thống… |
trong hệ thống bán tổng thống và nghị viện, nguyên thủ quốc gia và người đứng đầu chính phủ là những người khác nhau. Trong hệ thống bán tổng thống và nghị… |
dụng từ mẫu cho đến tổng thể. Một nghiên cứu thực nghiệm bao gồm việc đo lường hệ thống được nghiên cứu, thao tác trên hệ thống và sau đó đo lường thêm… |
Dinh Độc Lập (đổi hướng từ Phủ Tổng thống Việt Nam Cộng hòa) phòng làm việc của Tổng thống và của Phó Tổng thống, phòng trình ủy nhiệm thư, phòng đại yến,... chưa kể các phần khác như hồ sen bán nguyệt hai bên thềm… |
Tổng thống Israel (tiếng Hebrew: נְשִׂיא הַמְּדִינָה, Nesi HaMedina, nghĩa là Tổng thống Quốc gia) là Nguyên thủ quốc gia Israel, người đứng đầu Nhà nước… |
Tổng thống Đức, đầy đủ là Tổng thống liên bang nước Cộng hòa Liên bang Đức (tiếng Đức: Bundespräsident der Bundesrepublik Deutschland), là nguyên thủ quốc… |
các xã trong huyện. Các tuyến tỉnh lộ có tổng chiều dài khoảng 27.700 km, với hơn 50% đã tráng nhựa. Hệ thống đường cao tốc Việt Nam là mạng lưới các đường… |
xóa bỏ sự bất hợp lý trên, vào tháng 8 năm 1971 Tổng thống Hoa Kỳ Nixon đã phải rút hẳn khỏi hệ thống Bretton Woods và tiến hành thả nổi đồng tiền. Bản… |
năm 1871. Hiến pháp Weimar tạo ra một hệ thống bán tổng thống, trong đó quyền lực được phân chia giữa tổng thống, nội các và quốc hội. Reichspräsident… |
Trịnh Tông trở thành con rối của đám kiêu binh; Lê Chiêu Thống bị nhân dân căm ghét vì bán nước và luồn cúi trước tướng Tôn Sĩ Nghị nhà Thanh; hình ảnh… |
Hệ thống nội màng (hay hệ thống màng nội bào, hệ thống màng trong, tiếng Anh: Endomembrane system) hình thành từ những màng khác nhau lơ lửng trong tế… |
Chính trị của Pháp nằm trong khuôn khổ của một hệ thống bán tổng thống được xác định bởi Hiến pháp Pháp của Cộng hòa thứ năm của Pháp. Quốc gia này tuyên… |
Hệ miễn dịch (tiếng Anh : Immune system) là một hệ thống bảo vệ vật chủ gồm nhiều cấu trúc và quá trình sinh học của cơ thể nhằm bảo vệ chống lại bệnh… |
Hệ đo lường quốc tế (tiếng Pháp: Système International d'unités; SI), là 1 hệ thống đo lường thống nhất được sử dụng rộng rãi trên thế giới.… |
Vladimir Vladimirovich Putin (đổi hướng từ Tổng thống Putin) cuộc bầu cử tổng thống Hoa Kỳ phải đưa ra tòa án giải quyết. Hệ thống tòa án đã phải dính vào đó. Nhưng chúng tôi không chọc mũi vào hệ thống dân chủ của… |
Tổng thống România là nguyên thủ quốc gia của România. Tổng thống được bầu trực tiếp bởi một hệ thống hai vòng với nhiệm kỳ năm năm (kể từ năm 2004, sau… |