Kết quả tìm kiếm Giống (ngữ pháp) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Giống+(ngữ+pháp)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
phẩm ngôn ngữ nói hoặc viết hoàn chỉnh, phù hợp. Thuật ngữ này bao hàm âm vị học, hình thái học, cú pháp học... Trong tiếng Đức có ba giống: đực (männlich/Maskulinum)… |
Tiếng Pháp (le français, IPA: [lə fʁɑ̃sɛ] hoặc la langue française, IPA: [la lɑ̃ɡ fʁɑ̃sɛz]) là một ngôn ngữ Rôman (thuộc hệ Ấn-Âu). Giống như tiếng Ý… |
Thái là một ngôn ngữ đơn lập, tương tự nhiều ngôn ngữ khác ở Đông Nam Á và Đông Á. Giống như những ngôn ngữ khác trong khu vực, ngữ pháp tiếng Thái theo… |
Ngữ pháp tiếng Pháp (Grammaire française) là những nghiên cứu về quy tắc sử dụng của ngôn ngữ này. Trước tiên cần phải phân biệt hai quan điểm: ngữ pháp… |
Giống có thể đề cập đến: Giống (ngữ pháp) Giống (toán học) Giới tính sinh học và Giới tính xã hội Trong sản xuất, giống có thể là: Giống vật nuôi (breed)… |
Ngữ pháp tiếng Việt là những đặc điểm của tiếng Việt theo các cách tiếp cận ngữ pháp khác nhau: tiếp cận ngữ pháp cấu trúc hay tiếp cận ngữ pháp chức năng… |
Cách (ngữ pháp) (declension) Chia động từ (conjugation) Giống (ngữ pháp) (grammatical gender) Đại từ nhân xưng (grammatical person) Số (ngữ pháp) (grammatical… |
các ngôn ngữ Turk. Những đặc điểm của tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, như sự hài hòa nguyên âm (vowel harmony), tính chắp dính, và sự thiếu vắng giống ngữ pháp, cũng là… |
Tiếng Hàn Quốc (đổi hướng từ Hàn ngữ) với các ngôn ngữ Altai ở chỗ chúng đều thiếu một số thành phần ngữ pháp, bao gồm số, giống, các mạo từ, sự hình thành cấu trúc các từ (fusional morphology)… |
Ngữ pháp tiếng Anh là cấu trúc về ngữ pháp trong tiếng Anh chỉ sự đặt câu đúng trật tự, đúng quan hệ và hài hòa giữa các từ, yếu tố để tạo nên một câu… |
Tiếng Indonesia (thể loại Ngôn ngữ chắp dính) thức số nhiều, mạo từ và giống phân biệt cho các đại từ ngôi thứ ba. Điều quan trọng cần lưu ý là ngữ pháp của nhiều ngôn ngữ khác theo truyền thống cũng… |
Tiếng Hà Lan (thể loại Nhóm ngôn ngữ German) ngôn ngữ, trong đó có hệ thống cách. Những đặc trưng giống như tiếng Đức gồm có sự tồn tại ba giống ngữ pháp — mặc dù ít quan trọng về ngữ pháp — cũng… |
ngôn ngữ Giécmanh Bắc) lên ngữ pháp và từ vựng cốt lõi của nó. Các dạng tiếng Anh thuở sớm, gọi chung là tiếng Anh cổ, phát sinh từ các phương ngữ cổ xưa… |
ngôn ngữ nhưng không phải tất cả ngôn ngữ trong ngữ hệ. Ví dụ, ngữ tộc German được nhóm lại do chúng chia sẻ vốn từ vựng và các đặc điểm ngữ pháp giống nhau… |
Thì (đổi hướng từ Thì (ngữ pháp)) Thì hay thời là một đặc điểm ngữ pháp cho biết động từ trong câu xảy ra vào thời gian nào, từ đó chỉ ra thông tin đang được đề cập xảy ra, dự kiến xảy… |
Từ loại (thể loại Ngữ pháp) trúc ngữ pháp của câu), đôi khi có hình thái giống nhau ở chỗ là chúng biến tố vì những thuộc tính giống nhau và thậm chí là hành vi ngữ nghĩa giống nhau… |
ít nhất một lớp, và mỗi ngôn ngữ có nhiều lớp khác nhau, về mặt nào đó tương tự với giống ngữ pháp trong những ngôn ngữ châu Âu. Lớp của danh từ được… |
từ thường thấy trong các ngôn ngữ Ấn-Âu để biểu hiện chức thể trong một câu hay đề. Ví dụ như tiếng Anh, ngôi thứ ba giống đực số ít là he và ngôi thứ ba… |
Ngữ pháp tiếng Ý (Grammatica italiana) là tập hợp những quy tắc miêu tả tính chất, đặc điểm của tiếng Ý. Từ vựng tiếng Ý có thể chia thành các loại: mạo… |
Ngôn ngữ là một hệ thống giao tiếp có cấu trúc được sử dụng bởi con người. Cấu trúc của ngôn ngữ được gọi là ngữ pháp, còn các thành phần tự do của nó… |