Kết quả tìm kiếm Emmanuel Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Emmanuel", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Emmanuel Macron (tiếng Pháp: [ɛmanɥɛl makʁɔ̃]; sinh 21 tháng 12 năm 1977) là đương kim Tổng thống Đệ Ngũ Cộng hòa Pháp và đồng vương công Công quốc Andorra… |
Emmanuel Laurent Petit (sinh ngày 22 tháng 9 năm 1970) là một cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Pháp từng thi đấu ở vị trí tiền vệ phòng ngự ở cấp… |
Sheyi Emmanuel Abebayor, thường được biết với tên Emmanuel Adebayor (sinh 26 tháng 2 năm 1984 tại Lomé), là một cựu cầu thủ bóng đá Togo chơi ở vị trí… |
Emmanuel Nguyễn Hồng Sơn (sinh ngày 2 tháng 1 năm 1952) là một giám mục Công giáo người Việt, hiện là giám mục chính tòa của Giáo phận Bà Rịa và Chủ tịch… |
Emmanuel Yaw Frimpong (sinh ngày 10 tháng 1 năm 1992 tại Kumasi) là một cầu thủ bóng đá người Ghana hiện đã giải nghệ. Frimpong bắt đầu sự nghiệp của mình… |
trên các công trình nghiên cứu sâu rộng về các lý luận của triết gia Pháp Emmanuel Mounier kết hợp với các lý thuyết Nho giáo, rồi để áp dụng sáng tạo hợp… |
ngày 13 tháng 4 năm 1953 là một giáo viên trung học và là phu nhân của Emmanuel Macron, Đương kim Tổng thống Cộng hòa Pháp. Bà từng giảng dạy văn học tại… |
Regno d'Italia) là một nhà nước thành lập vào năm 1861 sau khi vua Victor Emmanuel II của Vương quốc Sardegna thống nhất các quốc gia trên bán đảo Ý và trở… |
Pacquiao hay Emmanuel Dapidran Pacquiao (sinh ngày 17 tháng 12 năm 1978), còn được gọi là Manny Pacquiao hay Pacman là một võ sĩ quyền Anh chuyên nghiệp… |
và tiêu hơn 100 triệu để có Gareth Barry, Roque Santa Cruz, Kolo Touré, Emmanuel Adebayor, Carlos Tévez và Joleon Lescott. Ngày 19 tháng 12 năm 2009, Mark… |
Are the Richest”. Bloomberg. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2017. ^ Saez, Emmanuel (ngày 30 tháng 6 năm 2016). "Striking it Richer: The Evolution of Top Incomes… |
1.162.325 người trên địa bàn. Quản lý giáo phận là Giám mục chính tòa Emmanuel Nguyễn Hồng Sơn (từ 2017). Mặc dù là giáo phận trẻ tại Việt Nam, được công… |
Cao Đăng dịch). Giải Văn học dịch, năm 2008: Nửa kia của Hitler (Éric-Emmanuel Schmitt, do Nguyễn Đình Thành dịch). Giải Thành tựu trọn đời về thơ, năm… |
thời, bao gồm những trải nghiệm mang tính hài lòng nhưng tạm thời. Theo Emmanuel, Dukkha là đối lập với sukha, "hài lòng", và nó nên được dịch như là "khổ"… |
James Adorno Padmore Sartre Deutscher Beauvoir Sombart Nkrumah Sweezy Emmanuel Hill Bettelheim Draper Jones Hobsbawm Althusser Hinton Williams Freire… |
thuyết Nhân vị (Personalism) bằng việc kết hợp triết lý của triết gia Pháp Emmanuel Mounier và Nho giáo của triết gia Trung Quốc Khổng Tử. Bài hát của Đảng… |
lớn ngọn lửa rơi vào phần nội viện của nhà thờ bên dưới. Tổng thống Pháp Emmanuel Macron đã hứa xây dựng lại nhà thờ, được tài trợ ít nhất một phần bởi một… |
các trang 232-239. ^ Noel Emmanuel Lenski, The Cambridge companion to the Age of Constantine, Tập 13, trang 379 ^ Noel Emmanuel Lenski, The Cambridge companion… |
nhiệm của tổng thống đã trải qua nhiều thay đổi. Tổng thống đương nhiệm là Emmanuel Macron (nhậm chức ngày 14 tháng 5 năm 2017). Khác với chức tổng thống ở… |
ngày 1 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2016. ^ Ocbazghi, Emmanuel (10 tháng 1 năm 2019). “Why Hollywood adaptations of anime movies keep… |