Kết quả tìm kiếm Defiance (phim 2008) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Defiance+(phim+2008)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Defiance of a Teenager (10대의 반항 - Shipdae-eui banhang) là bộ phim Hàn Quốc năm 1959 đạo diễn bởi Kim Ki-young. Phim tình cảm nói về nhóm thanh thiếu niên… |
Tryan trong vai Cecyl ^ Vacche, Angela Dalle (ngày 15 tháng 3 năm 2008). Diva: defiance and passion in early Italian cinema. Google Books. ISBN 9780292717114… |
Daniel Craig (đề mục Danh sách phim) phim sau đó đã được đề cử giải BAFTA. Phim này đến 2008 đạt doanh số gộp 530 triệu USD trên toàn cầu và trở thành phim 007 có doanh số cao thứ hai sau Skyfall… |
10 năm 2008. ^ “The Defiance Campaign”. African National Congress. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2008. ^ “Congress… |
advancing Japanese Army and were faced with the choice of resistance in defiance of orders, or surrender. A few commanders submitted, receiving high office… |
Mia Wasikowska (đề mục Danh sách phim) diễn viên người Úc. Cô ra mắt màn ảnh trong bộ phim truyền hình Úc All Saints vào năm 2004, kế đến là phim điện ảnh diễn đầu tay Suburban Mayhem (2006)… |
(Glory, Miami Vice, Defiance). Roel Reiné sau khi chuyển tới Hollywood đã trở thành một đạo diễn-nhà sản xuất có ảnh hưởng với các bộ phim DVD Premiere, như… |
DreamWorks Pictures (thể loại Công ty sản xuất phim Mỹ) vào tháng 2 năm 2006. Năm 2008, DreamWorks thông báo sẽ dừng hợp tác với Paramount Pictures và ký một hợp đồng sản xuất phim với một công ty Ấn Độ. Nhánh… |
Jodhi May (đề mục Danh mục phim) (TV) Nightwatching (2007) Einstein and Eddington (2008) (TV) Flashbacks of a Fool (2008) Defiance (2008) Emma (2009) (TV) ^ “Festival de Cannes: A World… |
phim xuất sắc nhất là một trong các giải Oscar được Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh trao tặng hàng năm cho nhạc viết riêng cho một phim được… |
Stillwater, Willa (2011). “M Poetica: Michael Jackson's Art of Connection and Defiance”: 367. ...Jackson as an international sex symbol... Chú thích có tham số… |
supporters stage demo BBC ^ a b “BBC News - Iranian opposition protests show defiance”. ^ Fresh protests, clashes reported in Iran CNN, ngày 23 tháng 12 năm… |
Giải LVFCS cho nhạc phim hay nhất là một trong các giải của LVFCS dành cho nhạc phim được bầu chọn là hay nhất. Giải này được lập từ năm 1997. Bản mẫu:LVFCS… |
Deathstroke (đề mục Phim điện ảnh) Morales trong phim truyền hình Titans của DC Universe, Joe Manganiello trong Vũ trụ Mở rộng DC, xuất hiện lần đầu trong cảnh cuối của bộ phim Liên minh Công… |
2013 NCTA show. Các cuộc biểu tình bao gồm các phân đoạn từ Oblivion, Defiance, và nội dung chất được gửi qua một DOCSIS 3.0 mạng. Vào 13 tháng 6 năm… |
Brian J. Smith (đề mục Các phim đã tham gia) nghiệp. Cuối cùng Smith nhận được vai diễn trong hai bộ phim độc lập, Red Hook và The War Boys. Năm 2008, anh xuất hiện trên sân khấu Broadway trong vở kịch… |
bộ phim có doanh thu cao nhất, những buổi lễ trao giải và danh sách những bộ phim được phát hành vào năm 2021. Avatar tiếp tục xác lập kỷ lục bộ phim có… |
Lindsey Graham, Amy Klobuchar và Josh Hawley tiếp đó đã đưa ra đạo luật DEFIANCE (Chống hình ảnh giả mạo thô tục rõ ràng và chỉnh sửa không có sự đồng thuận… |
tiếng Anh). Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2022. Lee's greatest act of defiance was becoming Taiwan's first democratically elected president in March 1996… |
Harare”. New Zealand Herald. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2008. ^ a b “Unbowed Tsvangirai urges defiance”. BBC. ngày 14 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 2 tháng… |