Kết quả tìm kiếm Danh sách các thuật ngữ Latinh và Hy Lạp thường dùng trong tên gọi sinh học Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Danh+sách+các+thuật+ngữ+Latinh+và+Hy+Lạp+thường+dùng+trong+tên+gọi+sinh+học", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
học trong tiếng Anh được gọi là biology, có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp với βίος, bios, "sự sống" và hậu tố -λογία, -logia, "môn học." Thuật ngữ Latinh này… |
Quốc ngữ là một loại chữ viết tiếng Việt, được ghi bằng tập hợp các chữ cái Latinh và dấu phụ được dùng cùng với các chữ cái đó.. Chữ Quốc ngữ được tạo… |
và Demeter. Thế Vận Hội cổ đại Kiến trúc Hy Lạp cổ Nghệ thuật Hy Lạp cổ Những huyền bí Eleusis Niên đại Hy Lạp cổ đại Danh sách người Hy Lạp cổ Danh sách… |
Dưới đây là danh sách các nhà nước, chính quyền, quốc gia, trong quá khứ và hiện tại, tự tuyên bố trong tên gọi hoặc Hiến pháp là nước Hệ thống xã hội… |
Hogwarts (đổi hướng từ Học viện Hogwarts về ma thuật và pháp thuật) sang "Trường học phù thủy và ma thuật của Hogwizard", thay thế "Hogwarts" và bắt nguồn từ các từ Hy Lạp cổ đại ὑo- (hog) và γητής (thuật sĩ). Harry Potter… |
Latinh đã đóng góp rất nhiều từ vựng cho ngôn ngữ tiếng Anh. Đặc biệt, các gốc từ tiếng Latinh (và tiếng Hy Lạp cổ đại) được sử dụng trong các thuật ngữ… |
các triết gia Gorgias và Plato của Hy Lạp cổ đại. Các nhà tư tưởng sau đó như Rousseau (1712–1778) thì cho rằng ngôn ngữ bắt nguồn từ cảm xúc, trong khi… |
chuyển tự ʾĀdam; tiếng Hy Lạp: Ἀδάμ, chuyển tự Adám ; tiếng Latinh: Adam) và Eva (חַוָּה tiếng Ả Rập: حَوَّاء, chuyển tự Ḥawwāʾ; tiếng Hy Lạp: Εὕα, chuyển tự Heúa;… |
cho danh pháp thực vật (ICZN) Danh sách các thuật ngữ Latinh và Hy Lạp thường dùng trong tên gọi sinh học Cây phát sinh chủng loại (hay cây tiến hoá) Phân… |
Đế quốc La Mã (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hy Lạp cổ) Tiếng Latinh của người La Mã đã phát sinh các ngôn ngữ Rôman về sau, trong khi tiếng Hy Lạp trung đại đã được Đông La Mã công nhận là ngôn ngữ chính thức… |
Người Tày (thể loại Các sắc tộc Thái) ngữ thuộc ngữ chi Thái của hệ ngôn ngữ Kra-Dai. Người Tày sinh sống chủ yếu ở vùng miền núi thấp phía bắc Việt Nam. Người Tày trước đây hay được gọi là… |
Trong toán học và khoa học máy tính, một thuật toán, còn gọi là giải thuật, là một tập hợp hữu hạn các hướng dẫn được xác định rõ ràng, có thể thực hiện… |
Cờ vua (đổi hướng từ Thuật ngữ cờ vua) và phần phía tây của thế giới Hồi giáo khi đó người ta biết rất ít hoặc không biết gì về voi và tên gọi của quân cờ đến với Tây Âu theo dạng Latinh alfinus… |
học có gốc từ trong tiếng Hy Lạp là topologia (tiếng Hy Lạp: τοπολογία) gồm topos (nghĩa là "nơi chốn") và logos (nghiên cứu), là một ngành toán học nghiên… |
hóa học 'Na' từ tên gọi Latinh natrium). Ký hiệu hóa học của nguyên tố được thống nhất và hiểu trên toàn thế giới trong khi tên gọi thông thường của nó… |
Bảy mối tội đầu (thể loại Thuật ngữ Kitô giáo) cuộc sống trần thế và như được thể hiện trong Dante's Inferno. Tham lam (tiếng Latinh: avaritia), còn được gọi là hám lợi, hám danh, hay thèm muốn, là… |
Tiếng Pháp (đổi hướng từ Pháp ngữ) Gaul, nhưng các tầng lớp thấp hơn vẫn nói tiếng Gaul, đôi khi họ cũng có thể nói tiếng Latinh hoặc tiếng Hy Lạp. Sự chuyển đổi ngôn ngữ cuối cùng từ… |
thần còn truyền cảm hứng và tư tưởng cho chúng sinh trong lĩnh vực nghệ thuật và khoa học. Từ Tổng lãnh thiên thần (tiếng Hy Lạp: ἀρχάνγελος, dịch nguyên… |
Cleopatra VII (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hy Lạp cổ) chấm hết cho thời kỳ Hy Lạp hóa kéo dài từ triều đại của Alexandros (336–323 TCN). Ngôn ngữ mẹ đẻ của bà là tiếng Hy Lạp Koine và bà cũng là nhà cai trị… |
(めい) (Danh), mei?) đứng sau. Thứ tự gọi tên này là chung cho các nước trong vùng ảnh hưởng văn hóa Trung Hoa như Triều Tiên và Việt Nam. Ở Nhật Bản tên lót… |