Kết quả tìm kiếm Club Universidad de Chile Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Club+Universidad+de+Chile", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
sống văn hóa bắt đầu phát triển. Năm 1843 Universidad de Chile được thành lập, tiếp theo Pontifica Universidad Catolica vào năm 1888. Đến năm 1885, dân… |
Hugo Villanueva (thể loại Cầu thủ bóng đá Universidad de Chile) hậu vệ bóng đá người Chile thi đấu cho Chile ở Giải vô địch bóng đá thế giới 1966. Anh cũng thi đấu cho Club Universidad de Chile. ^ Giải vô địch bóng… |
lần vào sân thay người trong chiến thắng 5–0 trên sân nhà trước Club Universidad de Chile ở trận tứ kết lượt về vào ngày 7 tháng 11. "Chà, bắt đầu ở Real… |
Ángelo Henríquez (thể loại Cầu thủ bóng đá nam Chile ở nước ngoài) nghiệp bóng đá ở tuổi 13, khi gia nhập đội trẻ của câu lạc bộ Club Universidad de Chile ở tuổi 13. Năm 2009, Henríquez tới thử việc ở Manchester United… |
Club Deportivo Universidad Católica là câu lạc bộ bóng đá được thành lập ở Santiago de Chile, chơi ở giải Primera División. ^ “Sangre Cruzada Guía de… |
Copa Libertadores (đổi hướng từ Copa Libertadores de América) của Paraguay, Peñarol của Uruguay, San Lorenzo của Argentina và Universidad de Chile. Trận đấu đầu tiên của giải diễn ra vào ngày 19 tháng 4 năm 1960… |
trò là sân nhà cho cả đội tuyển quốc gia và câu lạc bộ hạng nhất Universidad de Chile. Sân cũng tổ chức các sự kiện phi thể thao, chẳng hạn như lễ kỷ niệm… |
Stefano Magnasco (thể loại Cầu thủ bóng đá Club Deportivo Universidad Católica) rời khỏi Chile với danh hiệu Cúp Chile 2011. Universidad Católica Giải vô địch bóng đá Chile (5): 2016–A, 2016–C, 2018, 2019, 2020 Cúp Chile (1): 2011… |
Carlos Espinosa (thể loại Cầu thủ bóng đá Club Deportivo Universidad Católica) Santiago) là một tiền vệ bóng đá người Chile hiện tại thi đấu cho Curicó Unido. Universidad Católica Primera División de Chile (2): Torneo Clausura 2015–16, Torneo… |
Delia Matte Pérez (thể loại Người Chile) Biografía de Chile. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2014. ^ “Una visita cultural”. Vicente Huidobro, Universidad de Chile. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2014.… |
José Pedro Fuenzalida (thể loại Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-20 quốc gia Chile) người Chile hiện đang thi đấu ở vị trí tiền đạo cho Universidad Católica của Chile và đội tuyển quốc gia Chile. Bàn thắng và kết quả của Chile được để… |
Gonzalo Espinoza (thể loại Cầu thủ bóng đá Racing Club de Avellaneda) “Gonzalo Espinoza at Universidad de Chile”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2018. ^ “Chile boss Jorge Sampaoli names… |
Charles Aránguiz (thể loại Cầu thủ bóng đá Sport Club Internacional) người Chile, chơi ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Brazil Internacional và đội tuyển bóng đá quốc gia Chile. Ở câu lạc bộ cũ là Universidad de Chile, Aránguiz… |
Matías Jadue (thể loại Cầu thủ bóng đá Club Deportivo Universidad Católica) quả liệt kê bàn thắng của Palestine trước. Universidad Católica Primera División de Chile: 2010 Copa Chile: 2011 ^ http://footballchannel.asia/2014/12/26/post1314/… |
Historias de la Pampa Salitrera. Comité del Salitre. Chile. tr. 49. ^ Universidad Nacional de Cuyo (1962). “Cierto dia Elliot Stubb estaba haciendo algunos… |
Bombonera "mới" được tái mở cửa trong một trận giao hữu với Club Universidad de Chile thắng Boca Juniors với tỷ số 3–1. Một màn hình điện tử đã được… |
Claudio Bravo (thể loại Cầu thủ bóng đá nam Chile) nơi mà anh và các đồng đội đã giành chiến thắng trước đối thủ C.F. Universidad de Chile. Ở mùa giải năm 2006-07 Bravo ký kết một hợp đồng 5 năm với câu lạc… |
Santos Club de Deportes Rodelindo Román América de Cali Universidad Católica del Ecuador Aucas Deportivo Municipal Universidad de San Martín de Porres… |
đấu gặp Universidad Católica tại sân nhà Barcelona, "El Monumental". Nhiệm kỳ của ông kết thúc vào năm 2020. ^ “Barcelona se juega 84 años de historia… |
Pisco sour (thể loại Ẩm thực Chile) Facultad de Filosofía y Letras (1962). Anales del Instituto de Lingüística, Volúmenes 8-9. Mendoza, Argentina: Universidad Nacional de Cuyo. Foley… |