Chuyển tự tiếng Mãn

Kết quả tìm kiếm Chuyển tự tiếng Mãn Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Tiếng Mãn Châu hay Tiếng Mãn, thuộc ngữ hệ Tungus, là tiếng mẹ đẻ của người Mãn Châu ở vùng Đông Bắc Trung Quốc và từng là một trong những ngôn ngữ chính…
  • Hình thu nhỏ cho Mãn Châu
    Mãn Châu là một tên gọi ngoại lai cho một số vùng đất lịch sử và địa lý lớn của Trung Quốc và Nga chồng lấn lên nhau ở Đông Bắc Á. Tùy thuộc vào ngữ cảnh…
  • Hình thu nhỏ cho Mãn Châu Quốc
    Mãn Châu Quốc (tiếng Trung: 滿洲國; pinyin: Mǎnzhōuguó; tiếng Nhật: 満州国, chuyển tự Manshū-koku) hay từ năm 1934 trở đi là Đại Mãn Châu Đế quốc (tiếng Trung:…
  • Hình thu nhỏ cho Thủ dâm
    hiện một mình. Thủ dâm là một trong nhiều hành động được gọi là tự thỏa mãn tình dục (tiếng Anh: autoeroticism), bao gồm cả việc sử dụng những dụng cụ hỗ…
  • Hình thu nhỏ cho Phổ Nghi
    Phổ Nghi (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Mãn)
    Phổ Nghi (tiếng Mãn: ᡦᡠ ᡳ, Möllendorff: Pu I, Abkai: Pu I, tiếng Trung: 溥儀; pinyin: Pǔ Yí; 7 tháng 2, năm 1906 – 17 tháng 10, năm 1967), Tây Tạng tôn…
  • Hình thu nhỏ cho Nhà Thanh
    Nhà Thanh (đổi hướng từ Mãn Thanh)
    gọi là Mãn Thanh (Tiếng Trung: 满清, tiếng Mông Cổ: Манж Чин Улс), là triều đại phong kiến cuối cùng trong lịch sử Trung Quốc. Nguồn gốc của người Mãn Châu là…
  • Hình thu nhỏ cho Bát kỳ
    Bát kỳ (đổi hướng từ Bát Kỳ Mãn Châu)
    Bát kỳ hay Bát kỳ Mãn Châu (tiếng Mãn: ᠵᠠᡴᡡᠨ ᡤᡡᠰᠠ, Möllendorff: jakūn gūsa, Abkai: jakvn gvsa, tiếng Trung: 八旗; pinyin: Bāqí) là một chế độ tổ chức quân…
  • cái tiếng Mãn (tiếng Mãn: ᠮᠠᠨ᠋ᠵᡠ ᡥᡝᡵᡤᡝᠨ manju hergen) là một hệ thống chữ viết được sử dụng để viết các phương ngữ khác nhau của tiếng Mãn. Chữ Mãn được…
  • Tháp nhu cầu của Maslow (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en))
    phân cấp ban đầu nói rằng mức độ thấp hơn phải được thỏa mãn và hoàn thành trước khi chuyển sang một mục tiêu cao hơn. Tuy nhiên, ngày nay các học giả…
  • Hình thu nhỏ cho Estrogen
    cho phụ nữ sau mãn kinh, và trong liệu pháp thay thế hormone cho phụ nữ chuyển giới. Tên estrogen gồm 2 phần, tiền tố estro- từ tiếng Hy Lạp οἶστρος (oistros…
  • Hình thu nhỏ cho Tái Phong
    Tái Phong (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Mãn)
    Zài Fēng; tiếng Mãn: ᡯᠠᡳ ᡶᡝᠩ, Möllendorff: Dzai Feng, Abkai: Zai Feng; 12 tháng 2, năm 1883 - 3 tháng 2, năm 1951), Ái Tân Giác La, biểu tự Bá Hàm (伯涵)…
  • Twitter (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en))
    Các nội dung vô nghĩa chiếm 40%, với 38% là trò chuyện. Giá trị chuyển tiếp có 9%, tự quảng cáo 6% với spam và tin tức, mỗi thứ tạo ra 4%. Bất chấp ý…
  • thỏa mãn với giới tính mới sau chuyển giới (khoảng 1%), dẫn đến trầm cảm, tự tử. Do không được công nhận giới tính sau chuyển đổi nên người chuyển giới…
  • Hình thu nhỏ cho Càn Long
    Càn Long (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Mãn)
    Thanh Cao Tông (Tiếng Trung: 清高宗, tiếng Mãn: ᡬᠠᠣᡯᡠᠩ, Möllendorff: g῾aodzung, 25 tháng 9 năm 1711 – 7 tháng 2 năm 1799), Hãn hiệu Đằng Cách Lý Đặc Cổ Cách…
  • Minh Lan Truyện (thể loại Nguồn CS1 tiếng Trung (zh))
    đỡ minh quân củng cố chính quyền, cũng tận hưởng nhân sinh hạnh phúc mỹ mãn. Từ thứ nữ bị khinh thường đến chủ mẫu Hầu môn, gia tộc hưng thịnh hiển vinh…
  • Hình thu nhỏ cho Hoa Kỳ
    Hoa Kỳ (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN)
    hoặc khoảng 3,4% số người trưởng thành tại Mỹ tự nhận mình là người đồng tính, song tính hoặc chuyển giới . Một cuộc thăm dò của Gallup năm 2016 cũng…
  • Hình thu nhỏ cho Hồng Tú Toàn
    Hồng Tú Toàn (thể loại Người tự sát)
    quán), tự là Hỏa Tú (火秀), xuất thân từ một gia đình người Khách Gia là lãnh tụ của cuộc khởi nghĩa Thái Bình Thiên Quốc chống lại triều đình Mãn Thanh…
  • Hình thu nhỏ cho Thanh Tây lăng
    Thanh Tây lăng (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Mãn)
    Thanh Tây lăng (tiếng Trung: 清西陵; pinyin: Qīng Xī líng; tiếng Mãn: ᠸᠠᡵᡤᡳ ᡝᡵᡤᡳ ᠮᡠᠩᡤᠠᠨ, Möllendorff: wargi ergi munggan) là một quần thể lăng mộ triều đại…
  • Nạp Lan Minh Châu (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Mãn)
    Minh Châu (Tiếng Trung: 明珠, tiếng Mãn: ᠮᡳᠩᠵᡠ, chuyển tả: mingju, 1635 – 1708), tự Đoan Phạm (端範), là một đại thần nổi tiếng dưới thời Khang Hi nhà Thanh.…
  • Hình thu nhỏ cho Tự sát
    Tự sát (Hán tự: 自殺, có nghĩa là "tự giết hoặc là tự tử, tự vẫn", tiếng Anh: suicide. Bắt nguồn từ Tiếng Latinh: Suicidium, từ chữ sui caedere nghĩa là…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Trần Lưu QuangSố nguyênDanh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa)Lê Minh KhuêTriệu Lộ TưLê Trọng TấnTrần Sỹ ThanhCần ThơQuan hệ tình dụcMặt trận Tổ quốc Việt NamNúi lửaNguyễn Duy NgọcTruyện KiềuNgô Đình DiệmNguyễn Nhật ÁnhYokohama FCVạn Lý Trường ThànhVũ Hồng VănSóng thầnĐứcTắt đènĐại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhBảng xếp hạng bóng đá nam FIFAQuân khu 2, Quân đội nhân dân Việt NamLê Hồng AnhTô Ân XôGiỗ Tổ Hùng VươngTư tưởng Hồ Chí MinhXHamsterGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Thiếu nữ bên hoa huệChữ NômNhà máy thủy điện Hòa BìnhHệ Mặt TrờiNguyễn Cao KỳTiền GiangPhanxicô Xaviê Trương Bửu DiệpGoogleVinamilkBộ đội Biên phòng Việt NamHọc viện Kỹ thuật Quân sựDanh sách trường trung học phổ thông tại Hà NộiQuảng BìnhVụ án Lệ Chi viênChuyện người con gái Nam XươngTỉnh thành Việt NamLụtHoàng Anh Tuấn (huấn luyện viên bóng đá)Lãnh thổ Việt Nam qua từng thời kỳKhông gia đìnhLê DuẩnTrần Thái TôngĐất rừng phương Nam (phim)Manchester City F.C.Đinh NúpChủ nghĩa khắc kỷCleopatra VIIQuần đảo Cát BàTần Thủy HoàngDanh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo cách viết tắtHiệp định Genève 1954Minh Lan TruyệnHà NamHà NộiNông Đức MạnhMười hai con giápXNgũ hànhThủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamTF EntertainmentSố nguyên tốĐại học Bách khoa Hà NộiThừa Thiên HuếPhápThái LanDương Văn Thái (chính khách)🡆 More