Kết quả tìm kiếm Chitose Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Chitose", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Yuki Chitose (夕季 (ゆき) ちとせ () (Tịch-Quý Thiên-Niên), Yuki Chitose? 10 tháng 10 năm 1991 –) là một nữ diễn viên khiêu dâm người Nhật Bản. Cô thuộc về công… |
Chitose trong chai Ramune (Nhật: 千歳くんはラムネ瓶のなか,, Hepburn: Chitose-kun wa Ramune Bin no Naka ?) còn được biết đến với cái tên Chiramune (チラムネ, Chiramune… |
Chitose (tiếng Nhật: 千歳) là một tàu sân bay hạng nhẹ của hải quân Đế quốc Nhật Bản trong Thế Chiến II. Không nên nhầm nó với chiếc tàu tuần dương Chitose… |
Sân bay Chitose mới (新千歳空港 (Tân Thiên Tuế không cảng), Shin-Chitose Kūkō?) (IATA: CTS, ICAO: RJCC), là một sân bay ở Chitose và Tomakomai, Hokkaidō, Nhật… |
Airlines mang số hiệu chuyến bay JL516, theo lịch trình bay từ Sân bay Chitose mới (Chitose, Hokkaidō) đến Sân bay Haneda (Ōta, Tokyo), đã va chạm với một chiếc… |
rắc rối. Shirakawa Chitose (白河 (しらかわ) 千歳 (ちとせ), Shirakawa Chitose?) Lồng tiếng bởi: Shiraishi Haruka Bạn gái của Itsuki. Chitose là một người năng động… |
Chitose (千歳市, Chitose-shi?, Thiên Tuế thị) là một thành phố thuộc tỉnh Hokkaidō, Nhật Bản. Tư liệu liên quan tới Chitose, Hokkaido tại Wiki Commons… |
Haneda ở Ōta, Tokyo, Nhật Bản và đang trên đường đến Sân bay New Chitose ở Chitose, Nhật Bản, gần Sapporo khi nó bị Yūji Nishizawa cướp. Khoảng 25 phút… |
động đất. Vào ngày 15 tháng 7 năm 2011, trong quá trình tái thiết Sân bay Chitose mới, người ta khánh thành một khu vực dành riêng cho nhân vật Doraemon… |
toàn ủng hộ mối quan hệ của anh với Tsukasa. Kaginoji Chitose (鍵ノ寺 (かぎのじ) 千歳 (ちとせ), Kaginoji Chitose?) Lồng tiếng bởi: Kohara Konomi Họ hàng của Tsukasa… |
Lớp tàu sân bay Chitose (tiếng Nhật: 千歳型航空母艦; Chitose-gata kōkūbokan) bao gồm hai tàu sân bay hạng nhẹ được Hải quân Đế quốc Nhật Bản sử dụng trong Chiến… |
bay. Sân bay chính của Hokkaido là Sân bay Chitose mới ở Chitose sát phía nam của Sapporo. Tokyo-Chitose là một trong 10 đường bay bận rộn nhất thế giới… |
Shichi-Go-San (đề mục Chitose ame) Tết Nguyên đán. Chitose ame (千歳飴, Chitose ame?), nghĩa đen là "kẹo ngàn năm tuổi", là quà tặng cho trẻ em vào dịp Shichi-Go-San. Chitose ame là một loại… |
Itami Sư đoàn 4, ở Kasuga Sư đoàn 6, ở Higashine Sư đoàn 7 (Thiết giáp), ở Chitose Sư đoàn 8, ở Kumamoto Sư đoàn 9, ở Aomori Sư đoàn 10, ở Nagoya Quân đội… |
Pháo binh 1, đóng tại trại Kita Chitose ở Chitose • Lữ đoàn Phòng không 1 gồm Liên đoàn 1 đóng tại trại Higashi Chitose và Liên đoàn 4 đóng tại trại Nayoro… |
Co., Ltd. Tokio Marine & Nichido Fire Insurance Co., Ltd. Atami Yowado Chitose Kosan Co., Ltd. Dai Nippon Toryo Co., Ltd. The Dia Foundation for Research… |
chuyến bay trong khu vực ở Hokkaido và Sân bay Chitose mới, một sân bay quốc tế lớn hơn nằm ở thành phố Chitose cách 48 km được kết nối bằng các chuyến tàu… |
Nagasaki, Niigata, Okinawa, Sapporo-Chitose, Tokyo Haneda, Tokyo-Narita) J-Air (Fukushima, Hanamaki, Sapporo-Chitose, Yamagata) JAL Express (Kumamoto, Matsuyama… |
Sân bay quốc tế Osaka, Sân bay quốc tế Chubu (gần Nagoya), và Sân bay Chitose Mới (gần Sapporo). Cùng với các hoạt động chính của hãng, ANA còn kiểm… |
Chūgoku. Air China (Bắc Kinh, Đại Liên) All Nippon Airways (Okinawa, Sapporo-Chitose, Sendai, Tokyo-Haneda, Tokyo-Narita) Asiana Airlines (Seoul-Incheon) Bangkok… |