Changchun Yatai F.C.

Kết quả tìm kiếm Changchun Yatai F.C. Wiki tiếng Việt

Có phải bạn muốn tìm: changchub yanagi f.c
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Odion Ighalo
    Odion Ighalo (thể loại Cầu thủ bóng đá Changchun Yatai F.C.)
    trong mùa giải 2014–15. Tháng 1 năm 2017, Ighalo gia nhập câu lạc bộ Changchun Yatai F.C. với giá 20 triệu bảng Anh, trước khi chuyển đến Thượng Hải Thân…
  • Hình thu nhỏ cho Mislav Oršić
    Mislav Oršić (thể loại Cầu thủ bóng đá Changchun Yatai F.C.)
    Jeonnam, thi đấu thêm 16 trận và ghi 5 bàn thắng. Anh được bán cho Changchun Yatai với giá €1.300.000, và anh thi đấu trong phần còn lại của Giải bóng…
  • Hình thu nhỏ cho Sadriddin Abdullaev
    Sadriddin Abdullaev (thể loại Cầu thủ bóng đá Changchun Yatai F.C.)
    T-Team F.C.. Abdullaev khởi đầu sự nghiệp chơi bóng tại Pakhtakor Tashkent. Ngày 25 tháng 7 năm 2009, anh chuyển đi theo dạng cho mượn to Changchun Yatai. Anh…
  • Dorielton (thể loại Cầu thủ bóng đá Changchun Yatai F.C.)
    2009–2016 Fluminense 2 (0) 2010 → Brasiliense (mượn) 3 (2) 2011 → Changchun Yatai (mượn) 26 (6) 2012 → Náutico (mượn) 14 (2) 2012–2013 → Guangdong Sunray…
  • Bruno Meneghel (thể loại Cầu thủ bóng đá Changchun Yatai F.C.)
    hợp đồng với tiền đạo này từ Resende vào ngày 15 tháng 4 năm 2009. ^ a b c d Iannacca, Márcio (7 tháng 5 năm 2008). “Bruno Meneghel reforça o Bahia na…
  • (2010 Shanghai Shenhua, 2011 Liaoning Whowin) Modeste M'bami (2011 Changchun Yatai) Stéphane Mbia (2016–2017 Hebei China Fortune, 2019, 2021 Wuhan Zall…
  • Hình thu nhỏ cho Trường Xuân
    Trường Xuân (đổi hướng từ Changchun)
    -40 độ C, có các trung tâm Wi-Fi và chứa các bến ngủ có thể gập vào ghế trong ngày. Các công ty lớn khác ở Trường Xuân bao gồm: Tập đoàn Yatai, được thành…
  • Hình thu nhỏ cho Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Trung Quốc
    1995 (29 tuổi) Beijing Guoan 8 He Chao 19 tháng 4, 1995 (29 tuổi) Changchun Yatai 10 Tang Shi 24 tháng 1, 1995 (29 tuổi) Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo…
  • Shandong Luneng 8 3TV He Chao (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (22 tuổi) Changchun Yatai 10 3TV Tang Shi (1995-01-24)24 tháng 1, 1995 (22 tuổi) Guangzhou Evergrande…
  • Hình thu nhỏ cho Adrian Mierzejewski
    Adrian Mierzejewski (thể loại Cầu thủ bóng đá Sydney FC)
    Ogólnokształcące tại Olsztyn. Al-Nassr Saudi Professional League: 2014–15 Sydney FC Ngoại hạng A-League: 2017–18 FFA Cup: 2017 Cầu thủ hay nhất tháng của Saudi…
  • năm 2018. ^ Jose, James (3 tháng 8 năm 2018). “UAE replace Iraq in Group C for Asian Games”. Khaleej Times. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2018. ^ “U-21…
  • Keynes Dons v Brentford Brentford v Celta de Vigo Nguồn: Brentford F.C. Nguồn: Brentford F.C. A = Khách; H = Nhà; W = Thắng; D = Hòa; L = Thua Sheffield United…
  • Kashima Antlers (1st) Jeonbuk Hyundai Motors (1st) Adelaide United (2nd) Changchun Yatai (2nd) Kawasaki Frontale (2nd) Suwon Samsung Bluewings (CW) Persipura…
  • Hình thu nhỏ cho Szabolcs Huszti
    Szabolcs Huszti (thể loại Cầu thủ bóng đá F.K. Zenit Sankt Peterburg)
    thứ hai trong màu áo Trường Xuân trong trận thua 0–1 trước Guangzhou R&F F.C. Ngày 9 tháng 4, anh ghi bàn thắng đầu tiên vào lưới Liaoning. Ngày 11 tháng…
  • trữ ngày 6 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2017. ^ a b c d e f g h i j “World Stadiums - Stadiums in India”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng…
  • tháng 1 năm 2017. ^ “Royals complete Popa signing”. readingfc.co.uk. Reading F.C. ngày 30 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2017. Bản mẫu:Chuyển…
  • Jets 17 3TV Matt McKay (1983-01-11)11 tháng 1, 1983 (30 tuổi) 38 1 Changchun Yatai 20 3TV Aaron Mooy (1990-09-15)15 tháng 9, 1990 (22 tuổi) 2 2 Western…
  • Lưu Vũ Hào (thể loại Cầu thủ bóng đá Eléctrico F.C.)
    nghiệp cầu thủ trẻ Năm Đội Changchun Yatai Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* Năm Đội ST (BT) 2013–2015 Mafra 6 (0) 2014 → Vila F. Rosário (mượn) 8 (0) 2015–2016…
  • Liaoning FC 39 3TV Zhao Xuri (1985-12-03)3 tháng 12, 1985 (24 tuổi) 33 1 Dalian Shide 42 3TV Yan Feng (1982-02-07)7 tháng 2, 1982 (27 tuổi) 2 0 Changchun Yatai…
  • trữ ngày 20 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2018. ^ a b c d e f “The squads in stats”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Danh sách động từ bất quy tắc (tiếng Anh)Tượng Nữ thần Tự doĐinh Tiên HoàngCan ChiGia LongXThanh gươm diệt quỷMưa đáViệt Nam Cộng hòaDương Tử (diễn viên)Tỉnh thành Việt NamMarie CurieNguyễn Đình ChiểuNhà giả kim (tiểu thuyết)Hệ Mặt TrờiThiago SilvaHoài LinhĐoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí MinhCách mạng Công nghiệp lần thứ tưQuân khu 3, Quân đội nhân dân Việt NamBộ đội Biên phòng Việt NamLịch sử Sài Gòn – Thành phố Hồ Chí MinhĐài Tiếng nói Việt NamTrần Quý ThanhTrái ĐấtHà NộiBlackpinkNguyên HồngTrần Thái TôngUzbekistanTư Mã ÝDanh sách di sản thế giới tại Việt NamLê Hồng AnhBảo tồn động vật hoang dãYên BáiBộ luật Hồng ĐứcDark webBiểu tình Thái Bình 1997Phong trào Cần VươngMinh Lan TruyệnHợp sốNhà bà NữCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtThanh HóaLý Thường KiệtLụtTrung QuốcLGBTInternetBến Nhà RồngTrương Mỹ HoaĐinh Tiến DũngNguyễn Duy NgọcNgày Quốc tế Lao độngTắt đènZaloBảo ĐạiBộ Tư lệnh Cảnh vệ (Việt Nam)Nguyễn Thái HọcSuni Hạ LinhCampuchiaĐộng lượngAnhTài xỉuXHamsterCandiruAlbert EinsteinChâu Đại DươngCúp bóng đá U-23 châu ÁBảng xếp hạng bóng đá nam FIFAĐứcThái BìnhThành phố Hồ Chí MinhVụ đắm tàu RMS TitanicNguyễn Ngọc LâmNgân hàng thương mại cổ phần Kỹ Thương Việt NamTổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamNgũ hànhKu Klux Klan🡆 More