Kết quả tìm kiếm Chúng nghị viện Canada Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Chúng+nghị+viện+Canada", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
hoạt động theo kiểu cách nghị viện tương tự như Chúng nghị viện. Ba lãnh thổ của Canada cũng có các cơ quan lập pháp, song chúng không có chủ quyền và có… |
Thượng viện, thượng nghị viện hay tham nghị viện là một trong hai viện của nghị viện hay quốc hội lưỡng viện lập pháp (viện còn lại là hạ viện hay thường… |
Hạ viện (Hạ nghị viện hoặc Chúng nghị viện) là một trong hai viện của Quốc hội ở tại các Quốc gia lưỡng viện. Các thành viên của Hạ viện được chọn lựa… |
Vancouver (đổi hướng từ Vancouver, British Columbia, Canada) bang. Trong Nghị viện British Columbia, Vancouver được phân bổ 11 nghị viên đại diện. Trong Chúng nghị viện Canada, Vancouver có 5 nghị viên đại diện… |
giao Canada và Trung Quốc, Stéphane Dion và Vương Nghị, nữ phóng viên Canada, Amanda Connolly của tờ iPolitics đặt câu hỏi cho Ngoại trưởng Canada: "Có… |
thượng viện ở các nền dân chủ lưỡng viện khác như Hoa Kỳ (100 thượng nghị sĩ), Pháp (348 thượng nghị sĩ), Úc (76 thượng nghị sĩ), Canada (105 thượng nghị sĩ… |
hiến pháp Canada. Thời kỳ Liên bang hóa Canada 1867, ba tỉnh bang (hoặc tỉnh) của Bắc Mỹ thuộc Anh là New Brunswick, Nova Scotia và Canada (phân thành… |
Thượng viện Canada (tiếng Anh: Senate of Canada, tiếng Pháp: Sénat du Canada) là thượng viện của Quốc hội Canada, cùng với Hạ viện và Quân chủ (đại diện… |
Chủ quyền nghị viện, hoặc gọi tối thượng nghị viện, là một hạng mục nguyên tắc của chế độ dân chủ, trong đó nghị viện chiếm lấy quyền lực nhà nước tối… |
của Nghị viện Canada. Hai thành phần khác là nguyên thủ quốc gia (tiếng Anh: sovereign) mà hiện nay là Quốc vương Charles III do Toàn quyền Canada đại… |
một đề nghị "rằng quốc kỳ của Canada nên là hồng thuyền kỳ Canada với một lá phong màu vàng thu trong một nền viền trắng". Tuy nhiên, Nghị viện Québec… |
Hiệp định Genève 1954 (đổi hướng từ Hội nghị hoà bình Geneva) Gaiduk của Viện Hàn lâm Khoa học Nga, vào ngày 25/01/1956, Trung Quốc và Việt Nam Dân chủ Cộng hòa nhắc lại đề nghị tái triệu tập Hội nghị Geneva để tổ… |
Hoa Kỳ (đổi hướng từ Hợp Chúng Quốc Hoa Kỳ) quyền liên bang Hoa Kỳ. Quốc hội lưỡng viện gồm có Thượng viện (còn gọi là Viện nghị sĩ) và Hạ viện (còn gọi là Viện dân biểu) đặc trách làm luật liên bang… |
Tối cao Pháp viện còn có Đặc biệt Pháp viện và Giám sát viện. Đặc biệt Pháp viện gồm có Chủ tịch Tối cao Pháp viện và 10 dân biểu, nghị sĩ, có thẩm quyền… |
luật Canada năm 1982 cắt đứt những tàn dư của sự phụ thuộc tư pháp vào nghị viện Anh Quốc. Mặc dù chính phủ chịu trách nhiệm đã tồn tại ở Canada từ năm… |
Chính phủ Nhật Bản (đề mục Chúng nghị viện) Quốc hội là cơ quan lập pháp lưỡng viện, gồm Tham nghị viện là thượng viện và Chúng nghị viện là hạ viện, nghị viên do nhân dân bầu trực tiếp, là nguồn… |
một nghị viên của Hạ nghị viện, mặc dù trong lịch sử Canada đã có 2 nghị viên của Thượng nghị viện (Senate; Sénat) từng là Thủ tướng của Canada. Hơn… |
Thể chế đại nghị hoặc Đại nghị chế với đặc điểm là nhánh hành pháp của chính quyền phụ thuộc vào sự cho phép trực tiếp hoặc gián tiếp của quốc hội, thường… |
huy Canada (tiếng Anh: Arms of Canada, tiếng Pháp: armoiries du Canada), còn được gọi là Hoàng gia huy Canada (tiếng Anh: Royal Coat of Arms of Canada, tiếng… |
Zealand, Canada và Nam Phi, mặc dù quốc hội tại các nước này có áp dụng một vài thay đổi biến thể từ mô hình của Anh: Thượng viện Úc giống Thượng viện Hoa… |