Kết quả tìm kiếm Cải cách Kinh tế ở Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cải+cách+Kinh+tế+ở+Cộng+hòa+Nhân+dân+Trung+Hoa", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Nền kinh tế của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa là một nền kinh tế đang phát triển định hướng thị trường kết hợp kinh tế kế hoạch thông qua các chính sách… |
products, The Hankyoreh, ngày 6 tháng 1 năm 2011 ^ “CẢI CÁCH KINH TẾ Ở CỘNG HÒA DÂN CHỦ NHÂN DÂN TRIỀU TIÊN - Viện Nghiên Cứu Đông Bắc Á”. www.inas.gov… |
Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (VNDCCH) là một nhà nước ở Đông Nam Á được Chủ tịch Hồ Chí Minh tuyên bố thành lập vào ngày 2 tháng 9 năm 1945 với thủ đô là… |
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (tiếng Trung: 中华人民共和国国旗), tức là cờ đỏ năm sao (tiếng Trung: 五星红旗) là một trong những biểu tượng quốc gia của nước Cộng hòa… |
Trung Quốc (Tiếng Trung: 中国; phồn thể: 中國; pinyin: Zhōngguó), quốc hiệu là Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Tiếng Trung: 中华人民共和国; phồn thể: 中華人民共和國; Hán-Việt: Trung… |
tịch nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (tiếng Trung: 中华人民共和国主席, pinyin: Zhōnghuá Rénmín Gònghéguó Zhǔxí, âm Hán Việt: Trung Hoa nhân dân cộng hòa quốc chủ… |
Cải cách kinh tế Trung Quốc (Tiếng Trung: 改革开放; pinyin: Găigé kāifàng; Cải cách khai phóng; chi tiết theo từng chữ: cải cách và mở cửa; được nói ở phương… |
về phía Cộng hoà Nhân Dân Trung Hoa, phải di dời sang vùng lãnh thổ đảo Đài Loan và trở thành chính quyền của Đài Loan hiện tại. Năm 1912, Cách mạng Tân… |
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Vì thế, giai đoạn lịch sử này kéo dài từ năm 1949 đến hiện nay và bao gồm cả những thập kỷ tranh chấp chính trị, kinh tế… |
Quốc vụ viện nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Quốc vụ viện; Trung Văn Tiếng Trung: 中华人民共和国国务院, Hán-Việt: Trung hoa Nhân dân Cộng hòa quốc Quốc vụ viện) hay… |
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và theo Luật Quốc phòng Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Tháng 12 năm 1982, Đại hội lần thứ năm của Đại hội đại biểu Nhân dân… |
Warsaw, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên. Cuộc chiến Việt Nam leo thang về quy mô khi các lực lượng quân đội Hoa Kỳ và… |
Đài Loan (đổi hướng từ Trung Hoa Dân quốc) chính phủ Trung Hoa Dân Quốc trên đảo tập trung phát triển kinh tế và triển khai nhiều cải cách dân chủ, lấy Học thuyết Tam Dân của Tôn Trung Sơn làm nòng… |
Cộng hòa Nhân dân Ukraina là một nhà nước tồn tại ngắn ngủi tại Đông Âu. Hội đồng Trung ương Ukraina được bầu ra vào tháng 3 năm 1917 do kết quả từ Cách… |
tham nhũng của chính quyền thuộc địa. Khi Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa khởi xướng một công cuộc cải cách kinh tế năm 1978, Hồng Kông đã trở thành một nguồn… |
tháng 9 năm 1945, Hội đồng Chính phủ Cách mạng lâm thời Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã bàn bạc và nhất trí cải cách chính phủ để mời các thành phần khác… |
Cộng hòa Nhân dân Bulgaria (tiếng Bulgaria: Народна република България (НРБ) Narodna republika Balgariya (NRB)) là tên chính thức của nước Bulgaria xã… |
Cộng hòa Dân chủ Đức (CHDC Đức hay CHDCĐ; tiếng Đức: Deutsche Demokratische Republik - DDR), thường được gọi là Đông Đức dựa trên việc nước này quản lý… |
Cộng hòa Nhân dân Lugansk (tiếng Nga: Луга́нская Наро́дная Респу́блика, phiên sang chữ Latinh: Luganskaya Narodnaya Respublika) là một nước Cộng hòa tự… |
Lào (đổi hướng từ Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào) Lào: ລາວ, phát âm tiếng Lào: [láːw], Lao), tên chính thức là Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào (tiếng Lào: ສາທາລະນະລັດ ປະຊາທິປະໄຕ ປະຊາຊົນລາວ, chuyển tự Sathalanalat… |