Kết quả tìm kiếm Cách phát âm Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cách+phát+âm", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Latinh để thể hiện cách phát âm các chữ Hán trong tiếng phổ thông Trung Quốc (tức Latinh hóa tiếng Trung), tác giả là Chu Hữu Quang. Bính âm được phê chuẩn… |
tranh cãi về cách phát âm GIF từ những năm 1990. GIF, viết tắt của Graphics Interchange Format (Định dạng trao đổi đồ họa), thường được phát âm như một từ… |
Phát âm là cách phát âm một từ hoặc một ngôn ngữ. Điều này có thể đề cập đến các chuỗi âm thanh được thống nhất chung được sử dụng khi nói một từ hoặc… |
Trong ngữ âm học, phương thức cấu âm (tiếng Anh: manner of articulation) là cách thức các cơ quan phát âm (như lưỡi, môi và ngạc cứng) tương tác với nhau… |
cách viết nguyên âm khác nhau tượng trưng cho cùng một cách phát âm. Bảng sau cho biết các cách phát âm có thể tương ứng với từng cách viết nguyên âm:… |
Tiếng Anh (thể loại Các trang chứa cách phát âm được ghi âm (tiếng Anh)) ảnh hưởng đến vốn âm vị (tức âm tố phân biệt về ý nghĩa), và sự biến thiên ngữ âm bao hàm sự khác biệt trong cách phát âm của các âm vị. Bài viết này chỉ… |
Âm vị học tiếng Việt là môn học nghiên cứu về cách phát âm tiếng Việt. Bài viết này tập trung vào các chi tiết kỹ thuật trong việc phát âm tiếng Việt viết… |
Từ mượn trong tiếng Việt (đề mục Việt hóa ngữ âm) là chữ viết, ngữ âm, ngữ nghĩa và ngữ pháp. Cách phát âm của các từ mượn cần phải phù hợp với hệ thống ngữ âm tiếng Việt, những âm mà tiếng Việt không… |
tiện. Mặc dù đa số động vật có vú không tiểu tiện qua âm vật, linh cẩu đốm cái - loài có âm vật phát triển đầy đủ - tiểu tiện, quan hệ tình dục và sinh con… |
Ngữ âm học cấu âm (tiếng Anh: articulatory phonetics) là một lĩnh vực con của ngữ âm học. Trong nghiên cứu về cách phát âm, các nhà ngữ âm học giải thích… |
Tiếng Latinh (đề mục Các chữ cái và cách phát âm) kê những chữ cái phụ âm của tiếng Latinh cùng cách phát âm. Trong bảng dưới này có các nguyên âm của tiếng Latinh. Những nguyên âm đôi được viết bằng hai… |
sã thì tiếng Anh Mỹ thường không phát âm âm /l/. (Merriam Webster's Collegiate Dictionary, ấn bản 10). Cách phát âm thông tục phổ biến là /ˈdʌbəjuː/,… |
) là cách đọc chữ Hán (Kanji) dựa trên phát âm của tiếng Trung Quốc (nên còn gọi là âm Hán-Nhật) để phân biệt với cách phát âm thuần Nhật ( âm Hán Nhật… |
các âm sau: /r/, giống như cách phát âm của ⟨r⟩ trong từ "curd" trong tiếng Scotland. /rʲ/ Các cách phát âm trong bảng dưới đây là cách phát âm chính… |
A (thể loại Mẫu tự nguyên âm) là đơn vị đo diện tích, 1 a = 100 m 2 {\displaystyle 1a=100m^{2}} . Trong âm nhạc, A đồng nghĩa với nốt La. Trong y tế, A là tên của một trong 4 nhóm máu… |
triển thêm nhưng cách phát âm chữ Hán lại bị chi phối bởi cách phát âm của người Việt, tạo ra và củng cố dần âm Hán-Việt. Do nhu cầu phát triển, người Việt… |
hiệu cách phát âm các chữ Hán trong tiếng Quan Thoại. Bảng chữ cái chú âm gồm có 37 ký tự và 4 dấu thanh và có thể ký hiệu được toàn bộ các âm Quan Thoại… |
gồm cả tiếng Anh Anh), nigger và nigga thường được phát âm giống nhau. Việc sử dụng từ nigger một cách không miệt thị cộng đồng da đen đã được ghi lại trong… |
Giọng (thể loại Âm vị học) Trong ngôn ngữ học xã hội, giọng là cách phát âm một ngôn ngữ đặc trưng của một quốc gia, vùng miền, tầng lớp xã hội hoặc cá nhân. Giọng có thể được xác… |
И (thể loại Mẫu tự nguyên âm) diện cho nguyên âm không tròn môi trước đóng /i/ (ví dụ: trong tiếng Nga), như cách phát âm của ⟨i⟩ trong "machine", hoặc nguyên âm không tròn môi trước… |