Kết quả tìm kiếm Bill Perry Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Bill+Perry", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Blythe III, sinh ngày 19 tháng 8 năm 1946), thường được biết tới với tên Bill Clinton là Tổng thống thứ 42 của Hoa Kỳ từ năm 1993 đến năm 2001. Trước khi… |
Terry Butcher Basil Patchitt Gordon Hodgson Frank Osborne Reg Osborne Bill Perry William Rawson Brian Stein Colin Viljoen Charles Eastlake Smith Frederick… |
(sinh ngày 25 tháng 10 năm 1984), thường được biết đến với nghệ danh Katy Perry, là một nữ ca sĩ kiêm sáng tác nhạc và nhân vật truyền hình người Mỹ. Nổi… |
William James Perry (sinh ngày 11 tháng 10 năm 1927) là một nhà toán học, kỹ sư và doanh nhân người Mỹ, là Bộ trưởng Quốc phòng Hoa Kỳ từ ngày 3 tháng… |
sĩ người Canada, (sinh 1940) 26 tháng 9 - Bill Wirtz, doanh nhân người Mỹ, (sinh 1929) 27 tháng 9 - Bill Perry, cầu thủ bóng đá, scored winning goal in… |
thuộc Hải quân Đế quốc Hoa Kỳ dưới quyền chỉ huy của Phó đề đốc Matthew C. Perry tiến hành gây áp lực bằng Ngoại giao pháo hạm, buộc Mạc phủ Tokugawa phải… |
AP Staff (4 tháng 3 năm 2023). “Businessman Perry Johnson announces 2024 presidential bid” [Doanh nhân Perry Johnson tuyên bố tranh cử tổng thống 2024]… |
/ Mira Filipova Bill Smitrovich vai John Hanley Lazar Ristovski vai Arkady Federov Amila Terzimehić vai Alexa Will Patton vai Perry Weinstein Mediha… |
and Gaza is the longest military occupation in modern times. *Anderson, Perry (July–August 2001). “Bản sao đã lưu trữ”. New Left Review. 10. Bản gốc lưu… |
Perry Street and District League, thường có tên gọi Perry Street League, là một giải bóng đá nằm ở các hạt Somerset, Dorset và Devon, Anh. Giải được thành… |
Finally, L from Death Note was selected to represent anime. ^ a b c d Hinton, Perry (31 tháng 3 năm 2013). “The Cultural Context and Social Representation:… |
tháng 10 năm 2015. ^ Macworld | Sony Ericsson combines Java and Flash Bill Perry - Flash Lite Evangelist for Asia, Japan and the Americas Mark Doherty… |
Đương kim vô địch Fred Perry đánh bại Wilmer Allison 6–4, 6–3, 3–6, 1–6, 8–6 trong trận chung kết để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt vô địch… |
vai Annabel Lee Sauriyan Sapkota thủ vai Prospero "Perry" Usher Matt Biedel thủ vai William "Bill-T" Wilson Crystal Balint thủ vai Morella Usher Ruth… |
của Mỹ còn sử dụng hình tượng thú mỏ vịt cho nhân vật hư cấu Thú mỏ vịt Perry. Cho đến đầu thế kỷ XX, con người săn thú mỏ vịt để lấy bộ lông; tuy nhiên… |
Fred Perry đánh bại Jack Crawford 6–3, 11–13, 4–6, 6–0, 6–1 trong trận chung kết để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt vô địch quốc gia Mỹ 1933… |
Fred Perry đánh bại Don Budge 2–6, 6–2, 8–6, 1–6, 10–8 trong trận chung kết để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt vô địch quốc gia Mỹ 1936.… |
Princess Diana”. USA Today. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2016. ^ Simon Perry (17 tháng 8 năm 2015). “Donald Trump Hoped Princess Diana Would Be His 'Trophy… |
khuyến nghị theo quyết định của Tòa án Tối cao Hoa Kỳ tại Hollingsworth v. Perry, trong đó khôi phục hiệu lực của một phán quyết của tòa án quận liên bang… |
Tops Hot 100, Katy Perry Debuts at No. 4 & Bruno Mars, Rihanna & The Weeknd All Hit Top 10” [Ed Sheeran đứng đầu Hot 100, Katy Perry ra mắt ở vị trí thứ… |