Kết quả tìm kiếm Bắt đầu có kinh nguyệt Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Bắt+đầu+có+kinh+nguyệt", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
họ đang có kinh. Chảy máu nhiều xuất hiện hàng tháng có thể dẫn đến tình trạng thiếu máu. Kỳ kinh nguyệt đầu tiên xuất hiện ngay sau khi bắt đầu phát triển… |
Theo định nghĩa khác, chu kỳ kinh nguyệt là sự biến đổi về cấu trúc, chức năng của niêm mạc tử cung dẫn tới sự chảy máu có chu kỳ ở niêm mạc tử cung dưới… |
Tuổi tác và khả năng sinh sản của nữ giới (thể loại Bài có liên kết hỏng) sản chính cho người phụ nữ. Bắt đầu có kinh nguyệt hay lần hành kinh đầu tiên thường xảy ra vào khoảng 12–13 tuổi, mặc dù có thể sớm hơn hoặc muộn hơn,… |
Thanh thiếu niên (thể loại Bài có liên kết hỏng) lần xuất tinh đầu tiên, vốn xảy ra, theo trung bình, ở độ tuổi 13. Với nữ, đó là sự bắt đầu có kinh nguyệt, sự khởi đầu của kinh nguyệt, vốn xảy ra, theo… |
Hội chứng tiền kinh nguyệt đề cập đến các triệu chứng về thể chất và cảm xúc xảy ra ở một trong hai tuần trước kỳ kinh nguyệt. Các triệu chứng thường khác… |
Cốc nguyệt san (tiếng Anh: menstrual cup) là một dụng cụ vệ sinh được đưa vào âm đạo trong chu kỳ kinh nguyệt của phụ nữ. Mục đích chính là chứa chất… |
Nuôi cá rô phi (thể loại Bài có liên kết hỏng) họ ăn cá mà họ nuôi. Có trường hợp một bé gái sống ở một làng cá bắt đầu có kinh nguyệt khi mới lên 7 do hàm lượng hormone dùng trong việc nuôi cá quá cao… |
Chu kỳ động dục (thể loại Sinh sản động vật có vú) này diễn ra ở hầu hết các động vật có vú thuộc giống cái, ở một số loài, kể cả loài người, chu kỳ kinh nguyệt bắt đầu sau khi trưởng thành về giới tính… |
Trung Quốc (thể loại Trang có các đối số formatnum không phải số) bắt đầu thời đại Phục Hưng, chinh phục thuộc địa ở châu Mỹ và tiến hành Cách mạng công nghiệp, trong khi nền kinh tế - xã hội Trung Quốc thì không có… |
Trường Nguyệt Tẫn Minh (tiếng Trung: 长月烬明; pinyin: Cháng Yuè Jìn Míng; tiếng Anh: Till The End Of The Moon) là bộ phim truyền hình Trung Quốc được cải… |
gọi "Nguyệt Chi" thì chữ nguyệt 月, có nghĩa là "Mặt Trăng", có nguồn gốc từ nhục 肉, có nghĩa là "thịt"[cần dẫn nguồn]. Trên thực tế, chữ nguyệt là tương… |
Tây. Ví dụ, mùa xuân trên Sao Hỏa bắt đầu vào điểm xuân phân (kinh độ Mặt Trời bằng 0) và kết thúc vào điểm hạ chí (kinh độ Mặt Trời bằng 90°). Mặc dù lịch… |
Thả thí thiên hạ (thể loại Bài viết có nguồn tham khảo tiếng Trung Quốc (zh)) cùng tên của Khuynh Linh Nguyệt. Phim do Doãn Đào làm đạo diễn với sự tham gia của diễn viên Dương Dương, Triệu Lộ Tư. Phim bắt đầu phát sóng vào ngày 18… |
Đỗ Nguyệt Sanh hay Đỗ Nguyệt Sênh (tiếng Hoa: 杜月笙; Wade–Giles: Tu Yüeh-sheng; Cantonese Yale: Dou Yut-sang), thường được biết tới với biệt danh "Đỗ Đại… |
(Trương Bích Thần, Triệu Lệ Dĩnh): Bài hát mở đầu. "Tâm chi diễm" (Đặng Tử Kỳ): Bài hát kết thúc. "Tinh Nguyệt" (Vương Tranh Lượng, Úc Khả Duy): Ca khúc chủ… |
Sông Cầu (đổi hướng từ Sông Như Nguyệt) Sông Cầu (còn gọi là sông Như Nguyệt, sông Phú Lương (Phú Lương Giang, 富良江), sông Thị Cầu, sông Nguyệt Đức hay mỹ danh dòng sông quan họ), là con sông… |
Tần Thời Lệ Nhân Minh Nguyệt Tâm (tiếng Anh: The King's Woman, tiếng Trung: 秦时丽人明月心, pinyin: Qin shi li ren ming yue xin), còn có tên khác là Lệ Cơ Truyện… |
Thanh xuân nguyệt đàm (Tiếng Hàn: 청춘월담 (Cheong chun wol dam); Hanja: 青春月譚 (Thanh xuân nguyệt đàm); dịch nguyên văn: "Câu chuyện về năm tháng thanh xuân")… |
Tru Tiên (thể loại Bài viết có chữ Hán giản thể) Huyễn Nguyệt Động phủ rộng rãi sáng tỏ, Thanh Diệp râu tóc bạc hết, mặt điểm nụ cười, thân mình có thanh quang, chậm rãi bước ra, mọi người kinh ngạc,… |
Phật Nguyệt (23 - 43) là một nữ tướng thời Hai Bà Trưng trong lịch sử Việt Nam. Bà là nữ tướng gây kinh hoàng cho nhà Hán nhất khi có trận chiến thắng… |