Giải đấu bóng đá nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019 sẽ được tổ chức tại Philippines từ ngày 25 tháng 11 đến ngày 10 tháng 12 năm 2019.
Các trận đấu được thi đấu tại sân vận động tưởng niệm Rizal và sân vận động bóng đá Biñan. Độ tuổi tham dự là từ dưới 22 tuổi cộng thêm tối đa 2 cầu thủ quá tuổi.
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Philippines |
Thời gian | 25 tháng 11 năm 2019 – 10 tháng 12 năm 2019 |
Số đội | 11 (từ 11 hiệp hội) |
Địa điểm thi đấu | 3 (tại 3 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Việt Nam (lần thứ 2) |
Á quân | Indonesia |
Hạng ba | Myanmar |
Hạng tư | Campuchia |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 29 |
Số bàn thắng | 111 (3,83 bàn/trận) |
Vua phá lưới | Osvaldo Haay Hà Đức Chinh (mỗi cầu thủ 8 bàn) |
U22 Thái Lan là đội đương kim vô địch, nhưng đã bị loại ngay từ vòng bảng. Đây là lần thứ 3 trong vòng 10 năm, Thái Lan bị loại ngay từ vòng bảng môn bóng đá nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á.
U22 Việt Nam giành chức vô địch sau chiến thắng 3-0 trước U22 Indonesia. Đây là lần thứ 2 Việt Nam vô địch môn bóng đá nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á, nhưng thực tế đây là lần đầu tiên đội bóng Việt Nam thống nhất vô địch, vì Việt Nam Cộng hòa là thực thể của Việt Nam khi vô địch năm 1959.
Dưới đây là lịch thi đấu cho cuộc thi đấu bóng đá nam:
G | Vòng bảng Bóng Đá Tại Đại Hội Thể Thao Đông Nam Á 2019 - Nam | ½ | Bán kết | B | Play-off tranh hạng ba | F | Chung kết |
T2 25 | T3 26 | T4 27 | T5 28 | T6 29 | T7 30 | CN 1 | T2 2 | T3 3 | T4 4 | T5 5 | T6 6 | T7 7 | CN 8 | T2 9 | T3 10 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
G | G | G | G | G | G | G | G | G | G | ½ | B | F |
Dưới đây là 11 đội tuyển được tham dự cho cuộc thi đấu.
Các trận đấu sẽ được thi đấu tại hai địa điểm. Sân vận động tưởng niệm Rizal đã được cải tạo ở Manila sẽ là địa điểm chính trong khi một số trận đấu sẽ được tổ chức tại sân vận động bóng đá Biñan ở Biñan, Laguna và thành phố Imus Grandstand ở Imus.
Manila | Biñan | Imus | |
---|---|---|---|
Sân vận động tưởng niệm Rizal | Sân vận động bóng đá Biñan | Thành phố Imus Grandstand | |
Sức chứa: 12.873 | Sức chứa: 3.000 | Sức chứa: 4.800 | |
Giải đấu nam sẽ là giải đấu quốc tế U-22 (sinh vào hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 1997), với tối đa hai cầu thủ quá tuổi được phép. Đội hình Bóng Đá Tại Đại Hội Thể Thao Đông Nam Á 2019 - Nam của mỗi quốc gia tham dự sẽ bao gồm tối đa 20 cầu thủ.
Lễ bốc thăm được tổ chức vào ngày 15 tháng 10 năm 2019 tại khách sạn Sofitel ở Manila, Philippines. 11 đội tuyển trong giải đấu nam đã được rút thăm chia thành hai bảng 5 đội và 6 đội. Bốn nhóm sẽ được sử dụng để bốc thăm với các đội tuyển được hạt giống theo thành tích lần trước của họ trong Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017. Đương kim vô địch Thái Lan và chủ nhà Philippines được hạt giống trong Nhóm 1.
Liên đoàn bóng đá Việt Nam đã đệ đơn khiếu nại liên quan đến việc xếp hạng hạt giống của đội tuyển U22 quốc gia Việt Nam vào Nhóm 4 cho giải đấu bóng đá nam gây nghi vấn về việc đội tuyển U22 của họ giành được 10 điểm ở vòng bảng của đại hội năm 2017 đã được xếp hạt giống thấp hơn so với hai đội giành được ít điểm hơn nhưng lại được xếp hạt giống Nhóm 3 (Myanmar có 9 điểm và Singapore có 6 điểm). Việt Nam sau đó được chuyển lên Nhóm 3 và Singapore được chuyển xuống Nhóm 4.
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | Nhóm 4 |
---|---|---|---|
Philippines (H) Thái Lan (C) | Malaysia Indonesia | Myanmar Việt Nam | Singapore Lào Campuchia Brunei Đông Timor |
Trọng tài Bóng Đá Tại Đại Hội Thể Thao Đông Nam Á 2019 - Nam
| Trợ lý trọng tài
|
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Myanmar | 4 | 3 | 1 | 0 | 8 | 4 | +4 | 10 | Bán kết |
2 | Campuchia | 4 | 2 | 1 | 1 | 10 | 4 | +6 | 7 | |
3 | Philippines | 4 | 2 | 1 | 1 | 9 | 4 | +5 | 7 | |
4 | Malaysia | 4 | 1 | 1 | 2 | 6 | 5 | +1 | 4 | |
5 | Đông Timor | 4 | 0 | 0 | 4 | 2 | 18 | −16 | 0 |
Malaysia | 1–1 | Myanmar |
---|---|---|
|
|
Philippines | 1–1 | Campuchia |
---|---|---|
|
|
Myanmar | 2–1 | Philippines |
---|---|---|
|
Campuchia | 5–0 | Đông Timor |
---|---|---|
|
Đông Timor | 1–3 | Myanmar |
---|---|---|
|
|
Philippines | 1–0 | Malaysia |
---|---|---|
Amani Aguinaldo 72' |
Malaysia | 4–0 | Đông Timor |
---|---|---|
Myanmar | 2–1 | Campuchia |
---|---|---|
|
|
Campuchia | 3–1 | Malaysia |
---|---|---|
|
Đông Timor | 1–6 | Philippines |
---|---|---|
|
|
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Việt Nam | 5 | 4 | 1 | 0 | 17 | 4 | +13 | 13 | Bán kết |
2 | Indonesia | 5 | 4 | 0 | 1 | 17 | 2 | +15 | 12 | |
3 | Thái Lan | 5 | 3 | 1 | 1 | 14 | 4 | +10 | 10 | |
4 | Singapore | 5 | 1 | 1 | 3 | 7 | 6 | +1 | 4 | |
5 | Lào | 5 | 1 | 1 | 3 | 4 | 12 | −8 | 4 | |
6 | Brunei | 5 | 0 | 0 | 5 | 0 | 31 | −31 | 0 |
Việt Nam | 6–0 | Brunei |
---|---|---|
|
Thái Lan | 0–2 | Indonesia |
---|---|---|
|
Lào | 0–0 | Singapore |
---|---|---|
Việt Nam | 6–1 | Lào |
---|---|---|
|
|
Brunei | 0–7 | Thái Lan |
---|---|---|
Indonesia | 2–0 | Singapore |
---|---|---|
|
Thái Lan | 3–0 | Singapore |
---|---|---|
Lào | 3–0 | Brunei |
---|---|---|
|
Việt Nam | 2–1 | Indonesia |
---|---|---|
|
|
Lào | 0–2 | Thái Lan |
---|---|---|
|
Indonesia | 8–0 | Brunei |
---|---|---|
Singapore | 0–1 | Việt Nam |
---|---|---|
|
Brunei | 0–7 | Singapore |
---|---|---|
|
Indonesia | 4–0 | Lào |
---|---|---|
Việt Nam | 2–2 | Thái Lan |
---|---|---|
|
Bán kết | Tranh huy chương vàng | |||||
7 tháng 12 – Manila | ||||||
Myanmar | 2 | |||||
10 tháng 12 – Manila | ||||||
Indonesia (s.h.p.) | 4 | |||||
Indonesia | 0 | |||||
7 tháng 12 – Manila | ||||||
Việt Nam | 3 | |||||
Việt Nam | 4 | |||||
Campuchia | 0 | |||||
Tranh huy chương đồng | ||||||
10 tháng 12 – Manila | ||||||
Myanmar (p) | 2 (5) | |||||
Campuchia | 2 (4) |
Myanmar | 2–4 (s.h.p.) | Indonesia |
---|---|---|
|
|
Việt Nam | 4–0 | Campuchia |
---|---|---|
|
Myanmar | 2–2 | Campuchia |
---|---|---|
|
| |
Loạt sút luân lưu | ||
| 5–4 |
Indonesia | 0–3 | Việt Nam |
---|---|---|
|
Đã có 111 bàn thắng ghi được trong 29 trận đấu, trung bình 3.83 bàn thắng mỗi trận đấu.
8 bàn thắng
6 bàn thắng
5 bàn thắng
4 bàn thắng
3 bàn thắng
2 bàn thắng
1 bàn thắng
1 bàn phản lưới nhà
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019 - Nam, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.