Kết quả tìm kiếm Aspergillus Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Aspergillus", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
là Aspergillus flavus toxins) là độc tố vi nấm sản sinh tự nhiên bởi một số loài Aspergillus, là một loại nấm mốc, đáng chú ý nhất là Aspergillus flavus… |
còn những loài có khả năng gây bệnh cho người lại thuộc các chi như Aspergillus, Candida, Cryptoccocus, Histoplasma và Pneumocystis . Chúng có thể gây… |
Asparagus aspergillus là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Jessop mô tả khoa học đầu tiên năm 1966. ^ The Plant List (2010). “Asparagus… |
phẩm người Mỹ là James Currie phát hiện ra rằng một số biến thể của nấm Aspergillus niger có thể là các nhà sản xuất acid citric có hiệu quả và Pfizer bắt… |
Montipora aspergillus là một loài san hô trong họ Acroporidae. Loài này được Veron DeVantier & Turak mô tả khoa học năm 2000. ^ “Montipora aspergillus”. Sách… |
For Penicillium and Aspergillus Classification (with an illustration on the cover) Asan, A. (2004, updated: January 2011). Aspergillus, Penicillium, and… |
mốc dùng làm tương là Aspergillus Oryzae và Aspergillus Flavur, với Aspergillus Oryzae là nấm tốt men cao trong khi Aspergillus Flavur lại sinh ra độc… |
thận được hình thành từ oxalat calci. Một số loài nấm sợi thuộc chi Aspergillus cũng sản sinh ra axít oxalic, nó phản ứng với calci trong máu hay trong… |
Tuy nhiên cũng có một số loài nấm có hại, chẳng hạn như Penicillium, Aspergillus và Neurospora được phát hiện là những loại nấm mốc làm hỏng trái cây… |
Nấm gây bệnh (đề mục Aspergillus) môi trường. Các loài gây bệnh phổ biến nhất là Aspergillus fumigatus và Aspergillus flavus. Aspergillus flavus sản xuất aflatoxin vừa là độc tố vừa là… |
Katsuobushi truyền thống, gọi là karebushi, thường được trồng với nấm Aspergillus glaucus để làm giảm độ ẩm. Cá ngừ sống được rút ruột và thái lát. Phần… |
Xì dầu đích thực được lên men bằng men (麴, là một trong hai loài nấm Aspergillus oryzae hay A. sojae) cùng các vi sinh vật liên quan khác. Xì dầu đích… |
Alternaria Aspergillus Cladosporium Fusarium Mucor Penicillium Rhizopus Stachybotrys Trichoderma Trichophyton Mốc Koji là một nhóm của chủng loài Aspergillus, đáng… |
này gồm một số chi nấm rất quen thuộc, ví dụ như Penicillium và Aspergillus. Aspergillus Byssochlamys Capsulotheca Chaetosartorya Chaetotheca Chromocleista… |
huyết, và một loại thuốc tan huyết khối. Nó có nguồn gốc từ Aspergillus oryzae. Aspergillus oryzae ^ Frisch EP (tháng 7 năm 1972). “Clinical experience… |
tạo ra và các vi khuẩn acid lactic khác, còn acid citric do nấm mốc Aspergillus niger chế ra. Vi sinh vật được sử dụng để điều chế các phân tử mang hoạt… |
sinh ra các độc tố nguy hiểm. Aflatoxin là độc tố do nấm Aspergillus Flavus và Aspergillus Parasiticus sản sinh ra trong ngô, đậu và lạc ẩm mốc rất độc… |
Staphylococcus aureus... và có tác dụng kháng nấm trên một vài loài nấm: aspergillus, trychophyton, cryptococcus... Thân cây cho sợi sử dụng được. Bụp giấm… |
trước khi nhiễm sắc thể bị chia tách, trong khi đó các loại nấm như Aspergillus nidulans và nấm men Saccharomyces cerevisiae trải qua một quá trình nguyên… |
enzym amilaza. Ví dụ như một số vi nấm bao gồm một số loại trong các chi Aspergillus, Fusarium, Rhizopus. Trong nhóm vi khuẩn có một số loài thuộc chi Bacillus… |