Kết quả tìm kiếm Albert V của Áo Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Albert+V+của+Áo", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
của lãnh địa công tước Áo. Năm 1438, Công tước Albert V của Áo được chọn làm người kế vị cha vợ của mình, Hoàng đế Sigismund. Mặc dù bản thân Albert chỉ… |
Frederick Ernest Albert, là con trai thứ hai của Thân vương xứ Wales Albert Edward (về sau là Quốc vương Edward VII), và là cháu nội của Nữ vương Anh đương… |
Albert Einstein (tiếng Đức: [ˈalbɛʁt ˈʔaɪnʃtaɪn] ; phiên âm An-bớt Anh-xtanh; 14 tháng 3 năm 1879 –18 tháng 4 năm 1955) là một nhà vật lý lý… |
Maria Theresia Walburga Amalia Christina của Áo (tiếng Đức: Maria Theresia [maˈʀiːa teˈʀeːzi̯a]; 13 tháng 5, năm 1717 - 29 tháng 11, năm 1780) là một thành… |
Chiến tranh thế giới thứ nhất (thể loại Lịch sử Áo-Hung) Chiến tranh Kế vị Tây Ban Nha, Chiến tranh Kế vị Áo, Chiến tranh Bảy năm, Chiến tranh Napoléon, v.v... Nhưng những cuộc chiến đó có kết quả chiến tranh… |
Arsenal F.C. (đề mục Màu áo truyền thống) kiến chơi bóng dưới ánh đèn cao áp, số áo thi đấu, chọn màu trắng cho tay áo và đỏ cho trang phục thi đấu của Arsenal. Arsène Wenger là huấn luyện viên… |
Bảo tàng Victoria và Albert (thường viết tắt là V&A) ở Luân Đôn là bảo tàng nghệ thuật trang trí và ứng dụng cũng như nghệ thuật điêu khắc lớn nhất thế… |
Hoa Kỳ (đổi hướng từ Những nhà nước Thống nhất của châu Mỹ) bồi và áo khoác ngoài kiểu đi xe mô tô là hình tượng kiểu Mỹ đặc biệt. Quần áo Jeans rất phổ biến như quần áo lao động trong thập niên 1850 của thương… |
1854) và Amalie Auguste của Bayern. Khi còn ở ngôi Thái tử, Albert đã theo đuổi sự nghiệp quân sự. Năm 1866, khi Chiến tranh Áo-Phổ bùng nổ, ông chỉ huy… |
của Đức từ năm 1438 đến 1439. Là thành viên Nhà Habsburg, ông trở thành Vương công Áo theo quyền thừa kế (với hiệu là Albrecht V). Sau cái chết của cha… |
Hạ Áo Albert III: 1379-1395 Albert IV "Người kiên nhẫn": 1395-1404 Albert V: 1404-1439 Ladislaus I "Di chúc":1440-1457. Thời ông, lãnh thổ Áo được nâng… |
Ana của Tây Ban Nha, hay Ana của Áo (tiếng Tây Ban Nha: Ana María Mauricia de Austria y Austria-Estiria hay Ana de España; tiếng Đức: Anna von Österreich;… |
phu nhân rồi cuối cùng là Hoàng hậu của Áo. Albert III của Áo nhận phần đất Đại Công quốc Áo, sau gọi là vùng Hạ Áo. Leopold III nhận các Công quốc Steiermark… |
Albert II của Bỉ (Albert Félix Humbert Théodore Christian Eugène Marie, sinh ngày 6 tháng 6 năm 1934) là cựu quốc vương của Vương quốc Bỉ. Ông là một… |
theo nhà vật lý người Áo Erwin Schrödinger, người đã lần đầu tiên thiết lập nó vào năm 1926. i ℏ ∂ ψ ∂ t = ( − ℏ 2 2 m Δ 2 + V ) ψ {\displaystyle i\hbar… |
chuyển từ Áo đến Tây Ban Nha, đồng hành là hai người em trai, Albert và Wenceslaus. Vương hậu Ana sinh 3 lần liên tiếp đều là con trai, tuy nhiên của chỉ có… |
Albrecht Gustav von Manstein (thể loại Nhân vật trong Chiến tranh Áo-Phổ) Albert Ehrenreich Gustav von Manstein hoặc Albert Gustav von Manstein (24 tháng 8 năm 1805 – 11 tháng 5 năm 1877) là một tướng lĩnh quân đội Phổ, đã có… |
năm 1437, Công tước Albert V (1397 - 1439) trở thành người cai trị Bohemia và Hungary. Năm sau, Albert V được bầu lên làm Hoàng đế của Thánh chế La Mã với… |
Johanna của Áo (tiếng Đức: Johanna von Österreich, tiếng Ý: Giovanna d'Austria) (24 tháng 1 năm 1547 – 11 tháng 4 năm 1578) là một Nữ Đại Vương công Áo. Khi… |
Bayern. Ông được sinh ra ở München. Thân phụ là Albert IV và thân mẫu là Kunigunde của Áo, con gái của Hoàng đế Frederick III. Mặc dù cha ông đã lập một… |