Kết quả tìm kiếm Đạo (đơn vị hành chính) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đạo+(đơn+vị+hành+chính)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
trực thuộc trung ương là cấp hành chính địa phương cao nhất ở Việt Nam. Tính đến năm 2022, Việt Nam có 63 đơn vị hành chính cấp tỉnh, bao gồm 58 tỉnh và… |
Tổng là đơn vị hành chính địa phương trung gian giữa huyện và xã ở Việt Nam trước năm 1945. Theo các văn bia còn tồn tại, tổng có thể có từ thời Lê sơ… |
Đợt sắp xếp, sáp nhập đơn vị hành chính tại Việt Nam 2023–2030 đề cập đến cuộc sắp xếp, sáp nhập các đơn vị hành chính (ĐVHC) các cấp tại Việt Nam thực… |
thông). Đạo, đơn vị hành chính thời trước, tương đương tỉnh. Đạo, một đơn vị tổ chức quân sự. Đạo là một cấp đơn vị hành chánh của Hướng đạo tại nhiều… |
mỗi thực thể. Cấp thứ nhất gồm các loại đơn vị hành chính sau: Tỉnh (도; Hanja: 道; do; phiên âm Hán Việt: đạo): gồm 7 tỉnh là Chungcheong Bắc và Chungcheong… |
Các đơn vị hành chính Hoa Kỳ gồm có: 50 tiểu bang (bốn trong số đó được xếp loại chính thức là các thịnh vượng chung) được phân chia thành các quận và… |
Bát chính đạo (Hán việt: 八正道; Pali: ariya aṭṭhaṅgika magga; Sanskrit: āryāṣṭāṅgamārga) hay Bát chánh đạo là một bản tóm tắt ở thời kì ban đầu về con đường… |
Khu, hoặc Chiến khu, là một đơn vị hành chính - quân sự cũ của Việt Nam. Được chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đặt ra và sử dụng từ cuối năm 1945 đến… |
Hoa quy định có 3 cấp hành chính: tỉnh, huyện và hương. Nhưng trên thực tế Trung Quốc được chia thành 5 cấp đơn vị hành chính là: tỉnh, địa khu, huyện… |
Trùng Khánh (đổi hướng từ Danh sách đơn vị hành chính Trùng Khánh) trung ương tại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Năm 2018, Trùng Khánh là đơn vị hành chính cấp trung ương đông thứ 20 về dân số với 30,7 triệu dân tương đương… |
Hoàng, lộ Đằng (Châu), lộ Thái Nguyên, lộ Phong (Châu). Một số đơn vị hành chính dưới đạo thời Tiền Lê được nhắc đến: Phủ Đô hộ, Phủ Thái Bình, châu Ái… |
thành các đơn vị hành chính sau: 19 đơn vị cấp huyện 9 khu (quận) nội thành 4 khu (quận) ven nội thành 5 khu (quận) ngoại thành 1 huyện 220 đơn vị cấp hương… |
Tỉnh (đổi hướng từ Tỉnh (hành chính)) để chỉ đơn vị hành chính cấp 1 trực thuộc quốc gia. Tuy nhiên, trong nghĩa thông dụng, tỉnh dùng với khái niệm hẹp hơn, để chỉ đơn vị hành chính cấp 1… |
Tỉnh (tiếng Hàn: 도/ 道 (đạo)/ do): gồm 9 đơn vị, đó là: Chagang (자강도; 慈江道; Từ Giang đạo) Hamgyŏng Bắc (함경 북도; 咸鏡北道; Hàm Kính Bắc đạo) Hamgyŏng Nam (함경 남도;… |
San'yōdō (Sơn Dương đạo) và Nankaidō (Nam Hải đạo) (hai trong số Gokishichidō (Ngũ kỳ Thất đạo), đơn vị hành chính lớn của Nhật Bản). Ông cũng phục vụ cho gia… |
Trung Quốc được chia ra thành các đơn vị hành chính sau: 16 đơn vị cấp địa khu 8 địa cấp thị 8 châu tự trị 129 đơn vị cấp huyện 10 huyện cấp thị 78 huyện… |
đơn vị hành chính sau: 9 đơn vị cấp địa khu 8 địa cấp thị, 1 thành phố phó tỉnh 84 đơn vị cấp huyến 11 huyện cấp thị 42 huyện 31 khu (quận) 1111 đơn vị… |
ra thành các đơn vị hành chính sau: 21 đơn vị cấp địa khu 19 địa cấp thị 2 thành phố cấp phó tỉnh (Quảng Châu và Thâm Quyến) 121 đơn vị cấp huyện 23 huyện… |
Phân cấp hành chính Việt Nam là sự phân chia các đơn vị hành chính của Việt Nam thành từng tầng, cấp theo chiều dọc. Theo đó cấp hành chính ở trên (cấp… |
Đợt sắp xếp, sáp nhập đơn vị hành chính tại Việt Nam 2019–2022 đề cập đến cuộc sắp xếp, sáp nhập các đơn vị hành chính (ĐVHC) cấp xã và cấp huyện tại Việt… |