Kết quả tìm kiếm Đại học Rutgers Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đại+học+Rutgers", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
trường: Hoa Kỳ: Đại học SUNY Binghamton, Đại học Rutgers, Đại học Houston Anh: Đại học Nottingham, Đại học West of England Úc: Đại học New South Wales… |
đào tạo với Đại học Rutgers tại tiểu bang New Jersey của Hoa Kỳ. Năm 2009: Trường tiếp tục hợp tác liên kết đào tạo với Đại học SUNY Binghamton của Hoa… |
và là giáo sư của Khoa nghiên cứu người Mỹ gốc Phi và châu Phi tại Đại học Rutgers. ^ a b Straehley, Steve (ngày 3 tháng 5 năm 2015). “Niger's Ambassador… |
Phạm Hữu Tiệp (thể loại Nhà toán học Việt Nam) Phạm Hữu Tiệp (sinh 1963 tại Hà Nội) là nhà Toán học Việt Nam, Giáo sư đại học Rutgers, Hoa Kỳ, nổi tiếng vì giải quyết được giả thuyết Ore về các nhóm… |
edu. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2017. ^ “Rutgers ranked: Where the Fortune 500 CEOs Went to School”. Rutgers Business School. ngày 23 tháng 5 năm 2012… |
Lujendra Ojha (thể loại Nhà khoa học hành tinh) trên bề mặt hành tinh. Ông hiện là trợ lý giáo sư về khoa học hành tinh tại Đại học Rutgers. Anh cũng từng là thành viên của ban nhạc heavy metal, Gorkha… |
Diana Shelstad (thể loại Cựu sinh viên Đại học Yale) 1947) là một nhà toán học người Úc nổi tiếng với công trình nghiên cứu của mình về dạng tự đẳng cấu, hiện là giáo sư tại Đại học Rutgers–Newark. Bà lấy bằng… |
WikiWarMonitor do một nhóm các nhà nghiên cứu đến từ Viện Internet Oxford, Đại học Rutgers và Đại học Trung Âu vận hành. WikiWarMonitor là một phần của dự án có tên… |
Abena Busia (thể loại Giảng viên Đại học Yale) Busia là phó giáo sư văn học bằng tiếng Anh, và là chuyên gia nghiên cứu về giới và phụ nữ tại Đại học Rutgers. Cô hiện là đại sứ của Ghana tại Brazil… |
2005. ^ Princeton, Rutgers, và Columbia được thành lập cách nhau một vài năm. Princeton là viện đại học thứ tư tổ chức các lớp học. Dựa vào ngày thành… |
Martha Greenblatt (thể loại Nhà hóa học Hoa Kỳ) Martha Greenblatt là nhà hóa học, nhà nghiên cứu người Mỹ, thành viên ban giảng huấn ở Đại học Rutgers tại New Brunswick, New Jersey, và là nữ giáo sư… |
New Jersey, Hoa Kỳ. Nó là quận lỵ của quận Middlesex và là nơi có Đại học Rutgers. Thành phố này nằm trên tuyến đường sắt lang Đông Bắc, 27 dặm (43 km)… |
Henryk Iwaniec (thể loại Giảng viên đại học Rutgers) năm 1947) là nhà toán học Mỹ gốc Ba Lan, và hiện đang là giáo sư tại đại học Rutgers kể từ năm 1987. Iwaniec từng học tại Đại học Warszawa, ông nhận bằng… |
Đại học King's College, Đại học Waseda, Đại học Carleton, Đại học Chicago, Đại học Rutgers, Đại học Michigan và Đại học Yale. Vào tháng 1 năm 2010, Zhang… |
Đại học Rutgers, Đại học Bách khoa Virginia, Đại học Bang Pennsylvania, Đại học Maryland, College Park và Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ. Năm 2020, Đại học Nhà… |
York với Zubin Mehta dẫn đầu các nghệ sĩ độc tấu, dàn hợp xướng của Đại học Rutgers và Dàn nhạc Philharmonic Los Angeles. Penderecki sáng tác tác phẩm… |
năm 2007. Truy cập 15 tháng 5 năm 2007. ^ “Thập kỷ 1800”. Rutgers Qua Các Năm. Đại học Rutgers. Bản gốc lưu trữ 20 tháng 1 năm 2007. Truy cập 16 tháng 5… |
học để ghi lại thành công tự nhiên, xuất tinh hoàn toàn, nhiều lần cực khoái ở một người đàn ông trưởng thành đã được tiến hành tại Đại học Rutgers năm… |
xuất bản Đại học Rutgers, 1996), tr. 39 ^ Lizabeth Paravisini-Gebert, Phyllis Shand Allfrey: a Caribbean Life (Nhà xuất bản Đại học Rutgers, 1996), tr… |
Endre Szemerédi (thể loại Nhà toán học Hungary) trường đại học Rutgers từ năm 1986. Ông từng làm việc tại đại học Stanford (1974), đại học McGill (1980), đại học Nam Carolina (1981–1983) và đại học Chicago… |