Đồngi Nitrat

Đồng(I) nitrat (cuprơ nitrat) là một hợp chất vô cơ có công thức phân tử là CuNO3.

Đây là hợp chất muối của đồng và axit nitric, với đồng ở trạng thái oxi hóa +1. Các phức chất có chứa đồng(I) nitrat là rất nhiều, điển hình như các phức chất của đồng(I) nitrat với triphenylphosphine, triphenylarsine và triphenylstibine.

Đồng(I) nitrat
Danh pháp IUPACĐồng(1+) nitrat
Tên khácCuprơ nitrat
Nhận dạng
PubChem10154057
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
InChI
Thuộc tính
Công thức phân tửCuNO3
Khối lượng mol125.5509g/mol
Bề ngoàiChất rắn dạng bột màu trắng
Điểm nóng chảy
Điểm sôi
Cấu trúc
Nhiệt hóa học
Dược lý học
Dữ liệu chất nổ
Các nguy hiểm
PELTWA 1 mg/m³ (dưới dạng Cu)
RELTWA 1 mg/m³ (dưới dạng Cu)
IDLHTWA 100 mg/m³ (dưới dạng Cu)
Các hợp chất liên quan
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Điều chế

Đồng(I) nitrat có thể được điều chế bằng phản ứng của kim loại đồng với đồng(II) nitrat tetramin:

      Đồngi Nitrat 

Tính chất

Đồng(I) nitrat là một chất rắn dạng bột màu trắng.

Chú thích

Hợp chất chứa ion nitrat
HNO3 He
LiNO3 Be(NO3)2 B(NO
3
)
4
C NO
3
,
NH4NO3
O FNO3 Ne
NaNO3 Mg(NO3)2 Al(NO3)3 Si P S ClNO3 Ar
KNO3 Ca(NO3)2 Sc(NO3)3 Ti(NO3)4,
TiO(NO3)2
V(NO3)2,
V(NO3)3,
VO(NO3)2,
VO(NO3)3,
VO2NO3
Cr(NO3)2,
Cr(NO3)3,
CrO2(NO3)2
Mn(NO3)2,
Mn(NO3)3
Fe(NO3)2,
Fe(NO3)3
Co(NO3)2,
Co(NO3)3
Ni(NO3)2 CuNO3,
Cu(NO3)2
Zn(NO3)2 Ga(NO3)3 Ge As Se BrNO3 Kr
RbNO3 Sr(NO3)2 Y(NO3)3 Zr(NO3)4,
ZrO(NO3)2
Nb Mo(NO3)2,
Mo(NO3)3,
Mo(NO3)4,
Mo(NO3)6
Tc Ru(NO3)3 Rh(NO3)3 Pd(NO3)2,
Pd(NO3)4
AgNO3,
Ag(NO3)2
Cd(NO3)2 In(NO3)3 Sn(NO3)2,
Sn(NO3)4
Sb(NO3)3 Te INO3 Xe(NO3)2
CsNO3 Ba(NO3)2   Hf(NO3)4,
HfO(NO3)2
Ta W(NO3)6 ReO3NO3 Os(NO3)2 Ir3O(NO3)10 Pt(NO3)2,
Pt(NO3)4
HAu(NO3)4 Hg2(NO3)2,
Hg(NO3)2
TlNO3,
Tl(NO3)3
Pb(NO3)2 Bi(NO3)3,
BiO(NO3)
Po(NO3)2,
Po(NO3)4
At Rn
FrNO3 Ra(NO3)2   Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh Fl Mc Lv Ts Og
La(NO3)3 Ce(NO3)3,
Ce(NO3)4
Pr(NO3)3 Nd(NO3)3 Pm(NO3)2,
Pm(NO3)3
Sm(NO3)3 Eu(NO3)3 Gd(NO3)3 Tb(NO3)3 Dy(NO3)3 Ho(NO3)3 Er(NO3)3 Tm(NO3)3 Yb(NO3)3 Lu(NO3)3
Ac(NO3)3 Th(NO3)4 PaO(NO3)3 U(NO3)4,
UO2(NO3)2
Np(NO3)4 Pu(NO3)4,
PuO2(NO3)2
Am(NO3)3 Cm(NO3)3 Bk(NO3)3 Cf(NO3)3 Es Fm Md No Lr

Tags:

Axit nitricHợp chấtMuốiOxi hóaĐồng

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Rừng mưa AmazonDương Chí DũngSuboiCác vị trí trong bóng đáPhố cổ Hội AnHajjChóBảo ĐạiPhan Đình TrạcNgô QuyềnMikami YuaLê Trọng TấnQuốc gia Việt NamBình PhướcĐất rừng phương Nam (phim)Nhà NguyễnLê Quý ĐônPhan Đình GiótThành VaticanThanh gươm diệt quỷNhà nước PalestinePython (ngôn ngữ lập trình)Danh sách thủy điện tại Việt NamJordanDanh sách tỷ phú Việt Nam theo giá trị tài sảnQuân chủng Phòng không – Không quân, Quân đội nhân dân Việt NamBoeing B-52 StratofortressChuỗi thức ănQuảng NamGia LaiHàn Mặc TửVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc IrelandNicolas JacksonLuis Enrique (cầu thủ bóng đá)Lưới thức ănTrương Mỹ LanFormaldehydeĐô la MỹLụtĐêm đầy saoTikTokTử Cấm ThànhTín ngưỡng thờ Mẫu Việt NamLiên Hợp QuốcBộ bài TâyChiến tranh thế giới thứ nhấtNhà LýPhạm TuânT1 (thể thao điện tử)Ngũ hànhDanh sách quốc gia theo dân sốDanh sách tỷ phú thế giớiApple (công ty)Việt Nam Dân chủ Cộng hòaCộng hòa Nam PhiBorussia DortmundChiếc thuyền ngoài xaTạ Đình ĐềĐài LoanXXXDanh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo cách viết tắtHiệp định Genève 1954Quần đảo Cát BàThế vận hội Mùa hè 2024Bến TreTrần PhúQuân khu 9, Quân đội nhân dân Việt NamMã QRNghệ AnBình Ngô đại cáoTưởng Giới ThạchTổ chức Quốc tế về Bảo tồn Thiên nhiênNguyễn Ngọc KýTrận Thành cổ Quảng TrịTrưng NhịTổng công ty Truyền thông đa phương tiện VTCChâu Đăng KhoaBắc Giang🡆 More