Kết quả tìm kiếm Đại học Mỏ Địa chất Vũ Hán Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đại+học+Mỏ+Địa+chất+Vũ+Hán", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Hán Vũ Đế (chữ Hán: 漢武帝; 31 tháng 7, 156 TCN - 29 tháng 3, 87 TCN), hay được phiên thành Hán Võ Đế, tên thật Lưu Triệt (劉徹), biểu tự Thông (通), là vị hoàng… |
Đài Loan (thể loại Bài viết có chữ Hán phồn thể) yếu là người Hán, dân nhập cư đến từ Trung Quốc đại lục, Hồng Kông, Đông Nam Á và số ít thổ dân Đài Loan. Những thổ dân Đài Loan bản địa đã cư trú trên… |
Thú mỏ vịt (tên khoa học: Ornithorhynchus anatinus) là một loài động vật có vú đẻ trứng bán thuỷ sinh đặc hữu của miền đông Úc, gồm cả Tasmania. Dù đã… |
Vàng (đổi hướng từ Hợp chất vàng) phải là phản ứng hóa học. Là một nguyên tố tương đối hiếm, vàng là kim loại quý đã được sử dụng làm chất phản xạ neutron trong vũ khí hạt nhân (w71), và… |
Tam Quốc (đề mục Thế lực địa phương thời Hán mạt) đại thần Đậu Vũ đã cầu tình và bảo vệ trí thức, những người bị bắt tạm thời được thả và đưa về quê chịu án. Cùng năm 168 này, Hán Hoàn Đế chết, Hán Linh… |
Trung Quốc (thể loại Bài viết có chữ Hán giản thể) nước khai mỏ phát triển nhất thế giới trong thời trung cổ. Tuy nhiên, đến thế kỷ 16 thì Tây Âu bắt đầu thời đại Phục Hưng, chinh phục thuộc địa ở châu Mỹ… |
Nam–Bắc triều (Trung Quốc) (thể loại Triều đại Trung Quốc) văn lục địa, lấy thủy đạo làm chính, miêu tả chi tiết tính chất và môi trường xung quanh, có cống hiến kiệt xuất cho địa lý học Trung Quốc cổ đại. "Thủy… |
Đá (đổi hướng từ Đá (địa chất)) là một nhóm đá riêng có nguồn gốc từ vũ trụ. Nham thạch là một từ Hán Việt dùng để chỉ đá theo thiên hướng học thuật hoặc một cách chung chung, trong… |
Chim (đổi hướng từ Động vật lông vũ) (theo phiên âm Hán Việt) (danh pháp khoa học: Aves) là tập hợp các loài động vật có xương sống, máu nóng, đi đứng bằng hai chân, có mỏ, đẻ trứng, có cánh… |
Trung Quốc Đại học Vũ Hán (武汉大学) Đại học Khoa học-Kỹ thuật Hoa Trung (华中科技大学) Đại học Khoa học-Công nghệ Vũ Hán (武汉理工大学) Đại học Địa chất Trung Quốc (中国地质大学)… |
Nhà Thanh (đổi hướng từ Triều đại Thanh) Thanh hay Trung Hoa Đại Thanh quốc, Đại Thanh Đế Quốc, còn được gọi là Mãn Thanh (chữ Hán: 满清, tiếng Mông Cổ: Манж Чин Улс), là triều đại phong kiến cuối… |
Đại Cồ Việt (chữ Hán: 大瞿越, 968 – 1054) là quốc hiệu của Việt Nam dưới thời bảy vị vua trị vì thuộc ba triều đại: nhà Đinh, nhà Tiền Lê và đầu thời nhà… |
tái lập sau chiến thắng của Ngô Quyền trước nhà Nam Hán. Sự kiện này mở đường cho các triều đại độc lập kế tục và sau đó nhiều lần chiến thắng trước… |
Lịch sử Trung Quốc (đổi hướng từ Trung Hoa cổ đại) Với sự suy tàn về chất lượng triều đình tiếp sau thời cai trị của Vũ đế, một số người trí thức Khổng giáo tuyên bố rằng vương triều Hán đã mất Thiên mệnh… |
Quan Vũ (chữ Hán: 關羽, pinyin: Guān Yǔ, 158?–220), hay Quan Công, tự Vân Trường (雲長), là một vị tướng nổi tiếng thời kỳ cuối nhà Đông Hán và thời Tam Quốc… |
được dùng làm chất đốt trong thời cổ đại, nhưng các vật liệu này hầu hết được sử dụng làm chất chống thấm và ướp xác. Khai thác dầu mỏ thương mại, phần… |
Trung Hoa Dân Quốc (1912–1949) (đổi hướng từ Trung Hoa Dân quốc (đại lục)) lý luận "địa chất lực học", nhờ đó tại các địa phương phát hiện tài nguyên dầu mỏ, phủ định luận điểm Trung Quốc nghèo dầu của giới khoa học phương Tây… |
Múa lân - sư - rồng (thể loại Vũ đạo ở Việt Nam) Múa lân - sư - rồng (Tiếng Trung: 舞狮; phồn thể: 舞獅; pinyin: wǔshī; Hán Việt: vũ sư) là một môn nghệ thuật múa dân gian đường phố có nguồn gốc từ Trung Quốc… |
Hoa Kỳ (thể loại Cựu thuộc địa và xứ bảo hộ Anh tại châu Mỹ) triển vũ khí nguyên tử, mở đầu thời đại nguyên tử. Cuộc đua vũ trụ đã tạo ra những bước tiến nhanh trong lãnh vực phát triển hỏa tiễn, khoa học vật chất, máy… |
thác mỏ và kỹ thuật dân dụng) cho đến nửa sau của thế kỷ 19, khi chất nổ cao đầu tiên được đưa vào sử dụng. Thuốc súng không còn được sử dụng trong vũ khí… |