Kết quả tìm kiếm Tunizia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tunizia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tunisia (viết theo tiếng Anh) hay Tunisie (phát âm tiếng Pháp: [tynizi], phiên âm từ tiếng Pháp: "Tuy-ni-di"; tiếng Ả Rập: تونس, chuyển tự Tūnis), tên… |
biểu tình phản đối chưa có tiền lệ tại các quốc gia ở thế giới Ả Rập: Tunisia, Algérie, Ai Cập, Yemen và Jordan, Mauritanie, Ả Rập Xê Út, Oman, Sudan… |
Rwanda Saint Lucia São Tomé và Príncipe Sénégal Seychelles Thụy Sĩ Togo Tunisia Vanuatu Việt Nam Quan sát viên Armenia Áo Croatia Cộng hòa Séc Gruzia Hungary… |
Lãnh thổ Palestine (30%), Hy Lạp (34%), Argentina (36%), Liban (41%), Tunisia (42%). Ngày nay, Hoa Kỳ chủ trương mở rộng quan hệ hợp tác trên mọi lĩnh… |
đạt bằng phương ngữ Kuwait, song chúng giành được thành công xa đến tận Tunisia. Kuwait là quốc gia duy nhất tại Vùng Vịnh có truyền thống sân khấu. Phong… |
Leone • Somalia • Sudan • Suriname • Syria • Tajikistan • Thổ Nhĩ Kỳ • Tunisia • Togo • Turkmenistan • Uganda • Uzbekistan • Các Tiểu vương quốc Ả Rập… |
lục này, như là tỉnh Africa với thủ đô của nó là Carthage, tương ứng với Tunisia ngày nay. Nguồn gốc của Afer có thể có từ: Trong tiếng Phoenicia `afar… |
Seychelles Sierra Leone Somalia Somaliland Sudan Tanzania Tây Sahara Tchad Togo Tunisia Uganda Zambia Zimbabwe Chính trị Châu Úc Đông Timor Fiji Indonesia Kiribati… |
thứ 101 trong số 180 quốc gia, đứng thứ ba tại Trung Đông và Bắc Phi sau Tunisia (hạng 96) và Liban (hạng 98). Israel có tỷ lệ bảo tàng bình quân đầu người… |
ngăn chặn nó rơi vào tay người Đức. Quân Trục tại Châu Phi rút lui về Tunisia và bị đánh bật hoàn toàn khỏi Bắc Phi vào tháng 5 năm 1943. Tháng 6 năm… |
Leone • Somalia • Sudan • Suriname • Syria • Tajikistan • Thổ Nhĩ Kỳ • Tunisia • Togo • Turkmenistan • Uganda • Uzbekistan • Các Tiểu vương quốc Ả Rập… |
các quốc gia Maghreb ở mức độ khác nhau, đặc biệt là Maroc, Algeria và Tunisia, song không thể hiểu được đối với người nói các phương ngữ Ả Rập khác,… |
mạng Tunisia còn gọi là Cách mạng Hoa Nhài (Hoa Lài) gồm có nhiều những cuộc biểu tình dữ dội chống chính phủ phe cánh tả đã diễn ra ở Tunisia, trong… |
Chiến dịch Tunisia (hay còn gọi là Trận Tunisia) là một loạt trận đánh diễn ra tại Tunisia trong Chiến dịch Bắc Phi thời chiến tranh Thế giới thứ hai… |
Leone • Somalia • Sudan • Suriname • Syria • Tajikistan • Thổ Nhĩ Kỳ • Tunisia • Togo • Turkmenistan • Uganda • Uzbekistan • Các Tiểu vương quốc Ả Rập… |
Tiếng Ả Rập Tunisia hay đơn giản là tiếng Tunisia, là một nhóm phương ngữ tiếng Ả Rập Maghreb được nói ở Tunisia. Người nói thứ tiếng này (hơn 11 triệu… |
Niger, Nigeria, Rwanda, Sierra Leone, Swaziland, Thượng Volta, Togo, Cộng hòa Trung Phi, Tunisia, Zaire Châu Úc Fiji, New Zealand, Tây Samoa, Tonga, Úc… |
tàn phá các phần của Ý, Hy Lạp và Thổ Nhĩ Kỳ. Một sóng ngầm đại dương từ Tunisia tới Sicilia chia Địa Trung Hải ra thành hai bồn địa đông và tây. Một sóng… |
đã chia làm 2 nước Sudan và Nam Sudan). Nước này có chung biên giới với Tunisia ở phía đông bắc, Libya ở phía đông, Niger phía đông nam, Mali và Mauritanie… |
chính khách Myanmar (m. 2016) 1939 – Claudia Cardinale, nữ diễn viên Tunisia 1940 Jeffrey Archer, tác giả Anh Robert Walker Jr., nam diễn viên Mỹ Willie… |