Kết quả tìm kiếm Thể loại:Ngôn ngữ trên Thế giới Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thể+loại:Ngôn+ngữ+trên+Thế+giới", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
![]() | gồm các biểu hiện trên khuôn mặt, tư thế cơ thể, cử chỉ, cử động của mắt, đụng chạm và sử dụng không gian cá nhân. Ngôn ngữ cơ thể tồn tại ở cả động vật… |
mà các ngôn ngữ trên thế giới được chia chủ yếu thành hai nhóm lớn sau: Tiếng Trung, tiếng Việt, tiếng Thái và các tiếng trong nhóm ngôn ngữ Môn-Khmer là… |
vận hành gần với phần cứng và nó giống với ngôn ngữ Assembler hơn hầu hết các ngôn ngữ bậc cao. Hơn thế, C đôi khi được đánh giá như là "có khả năng di… |
![]() | vựng. Ngôn ngữ là phương tiện giao tiếp chính của con người, tồn tại ở dạng lời nói, ký hiệu hoặc chữ viết. Phần lớn các ngôn ngữ trên thế giới sở hữu các… |
![]() | ngôn ngữ lập trình có thể mô tả tính toán trên một số máy, có thể là trừu tượng. Người ta thường chấp nhận rằng một đặc tả hoàn chỉnh cho một ngôn ngữ lập… |
![]() | Thế giới (Tiếng Trung: 世界) là Trái đất và tất cả sự sống trên đó, bao gồm cả nền văn minh nhân loại. Trong bối cảnh triết học, "thế giới" là tổng thể của… |
Một ngôn ngữ thế giới là một ngôn ngữ được nói quốc tế và được học và nói bởi nhiều người như một ngôn ngữ thứ hai. Một ngôn ngữ thế giới được đặc trưng… |
![]() | khi được giới thiệu, vào năm 1962, Wirth bắt đầu nghiên cứu luận án của mình với Helmut Weber về ngôn ngữ lập trình Euler. Euler được dựa trên cú pháp… |
"Gia-va") là một ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng, dựa trên lớp được thiết kế để có càng ít phụ thuộc thực thi càng tốt. Nó là ngôn ngữ lập trình có mục… |
![]() | Tiếng Anh là ngôn ngữ có số lượng người nói đông đảo nhất trên thế giới, và có số lượng người nói bản ngữ nhiều thứ ba trên thế giới, chỉ sau tiếng Trung… |
nghĩa trong ngôn ngữ lại làm sáng tỏ cách các ngôn ngữ mã hóa mối quan hệ giữa các thực thể, các tính chất và các khía cạnh khác của thế giới để chuyển tải… |
![]() | Tiếng Hàn Quốc (đổi hướng từ Hàn ngữ) âm cho ngôn ngữ của mình. Vào thế kỷ 15, vua Triều Tiên Thế Tông (世宗/세종) phát minh ra chữ Hàn (조선글 - Chosŏn'gŭl hay 한글 - Hangul), có thể kết hợp với Hanja… |
ngôn ngữ hoặc suy giảm ngôn ngữ là những rối loạn liên quan đến việc xử lý thông tin ngôn ngữ. Các vấn đề có thể gặp phải có thể liên quan đến ngữ pháp… |
Từ (đổi hướng từ Từ (ngôn ngữ)) vị sẵn có trong ngôn ngữ. Từ là đơn vị nhỏ nhất, cấu tạo ổn định, mang nghĩa hoàn chỉnh, được dùng để cấu thành nên câu. Từ có thể làm tên gọi của sự vật… |
các phép giao tiếp khác nhau có thể có phong cách riêng biệt, nhưng thể loại là tập hợp của các ấn phẩm này, dựa trên các quy ước đã được thống nhất hoặc… |
này giúp liệt kê danh sách những ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới hiện nay. Xin lưu ý rằng danh sách này có thể khác tùy theo cách định nghĩa một số… |
Cú pháp ngôn ngữ (lập trình) C là tập hợp các quy tắc nhằm xác định cách thức để viết và dịch trong ngôn ngữ lập trình C. Thí dụ: // Dòng này sẽ được… |
![]() | lập trình viên Python có thể di chuyển các hàm bị giới hạn về thời gian sang các mô đun mở rộng được viết bằng những ngôn ngữ như C, hoặc sử dụng PyPy… |
![]() | đồng về thuật ngữ "bộ lạc" phải được sử dụng để miêu tả loại xã hội của những người sống trong đó. Những phần rộng lớn của thế giới có thể là lãnh thổ của… |
hình ngôn ngữ quan trọng của thế giới: loại hình ngôn ngữ đơn lập hay còn gọi là ngôn ngữ cách thể, loại hình ngôn ngữ chắp dính (ngôn ngữ giao kết),… |