Kết quả tìm kiếm Thương mại Quốc tế Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thương+mại+Quốc+tế", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
chức quốc tế đặt trụ sở ở Genève, Thụy Sĩ, có chức năng giám sát các hiệp định thương mại giữa các nước thành viên với nhau theo các quy tắc thương mại. Hoạt… |
các thành phố, quốc gia hoặc giữa các vùng), đặc biệt là trên quy mô lớn. ( thương mại không phải là kinh doanh ). Cụ thể thương mại là một phần của… |
Thương mại quốc tế (Tiếng Anh: international trade/international commerce) là việc trao đổi hàng hóa và dịch vụ (hàng hóa hữu hình và hàng hóa vô hình)… |
thương mại đã hình thành tồn tại và phát triển hàng trăm năm gắn liền với sự phát triển của kinh tế hàng hoá. Sự phát triển hệ thống Ngân hàng Thương… |
Thương mại điện tử, hay còn gọi là e-commerce, e-comm hay EC, là sự mua bán sản phẩm hay dịch vụ trên các hệ thống điện tử như Internet và các mạng máy… |
Phòng Thương mại Quốc tế (tiếng Anh: International Chamber of Commerce, ICC) là tổ chức kinh doanh đại diện lớn nhất, tiêu biểu nhất thế giới. Hiện có… |
doanh quốc tế, thương mại quốc tế, hợp tác kinh tế quốc tế, quản trị cùng các mảng khác như tài chính, ngân hàng, kế toán, kiểm toán, luật kinh tế và ngoại… |
Incoterm (đổi hướng từ Các điều khoản thương mại quốc tế) International Commerce Terms - Các điều khoản thương mại quốc tế) là một bộ các quy tắc thương mại quốc tế được công nhận và sử dụng rộng rãi trên toàn… |
Cán cân thương mại là một mục trong tài khoản vãng lai của cán cân thanh toán quốc tế. Cán cân thương mại ghi lại những thay đổi trong xuất khẩu và nhập… |
giữa các quốc gia, đặc biệt là trong lĩnh vực thương mại quốc tế. Có sự khác biệt về đối tượng điều chỉnh của Tư pháp quốc tế và Luật Quốc tế. Đối tượng… |
Luật thương mại quốc tế bao gồm những quy tắc và tập quán phù hợp để thực hiện trao đổi thương mại giữa các quốc gia. Tuy nhiên, nó cũng được dùng một… |
TMCP Quốc tế Việt Nam (tên giao dịch Tiếng Anh: Vietnam International Commercial Joint Stock Bank), viết tắt là: "VIB", là một ngân hàng thương mại tại… |
Công ước về thương mại quốc tế các loài động, thực vật hoang dã nguy cấp, hay còn gọi là Công ước CITES (Convention on International Trade in Endangered… |
thương mại quốc tế (tiếng Anh: International Trade Master Degree)là tên gọi thạc sĩ về chuyên ngành thương mại quốc tế. Học Thạc sĩ thương mại quốc tế… |
chuyên gia cao cấp trong lĩnh vực đàm phán quốc tế và là cố vấn của Chính phủ Pháp về thương mại Quốc tế. Ông được Tổng thống Pháp trao tặng Huy Chương… |
Toàn cầu hóa (đổi hướng từ Quốc tế hóa) phạm vi kinh tế, toàn cầu hoá hầu như được dùng để chỉ các tác động của thương mại nói chung và tự do hóa thương mại hay "tự do thương mại" nói riêng.… |
thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế đã xác định: "Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam với vai trò là một tổ chức chính… |
Taiwan Index và MSCI Taiwan Index. Thương mại quốc tế được chính thức hỗ trợ bởi Hội đồng Phát triển đối ngoại và thương mại Đài Loan. Các nhà đầu tư và doanh… |
sự sụp đổ của tòa tháp đôi Trung tâm Thương mại Thế giới (WTC1 và WTC2) và đặc biệt là Trung tâm Thương mại Quốc tế số 7 là kết quả của việc phá hủy có… |
còn có những hiệp định thương mại tự do giữa một nước với cả một khối, như Hiệp định Khung về Hợp tác Kinh tế ASEAN-Trung Quốc (ký kết vào năm 2002).… |