Kết quả tìm kiếm Thực vật Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thực+vật", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình… |
Hormone thực vật (tiếng Anh: phytohormone, còn gọi là nội tiết tố thực vật) là những chất hóa học điều hòa sự phát triển của thực vật. Chúng thường được… |
Thực vật có hoa, còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử (danh pháp khoa học Angiospermae hoặc Anthophyta hay Magnoliophyta) là một nhóm chính… |
Thực vật có mạch, hay thực vật bậc cao là các nhóm thực vật có các mô hóa gỗ để truyền dẫn nước, khoáng chất và các sản phẩm quang hợp trong cơ thể. Thực… |
Thực vật hạt trần hay thực vật khỏa tử (Gymnospermatophyta) là một nhóm thực vật có hạt chứa các hạt trên các cấu trúc tương tự như hình nón (còn gọi là… |
Sinh vật nhân thực, còn gọi là sinh vật nhân chuẩn, sinh vật nhân điển hình hoặc sinh vật có nhân chính thức (danh pháp: Eukaryote hay Eukarya) là nhóm… |
Phân loại học thực vật hay phân loại thực vật là ngành khoa học tìm kiếm, xác định, miêu tả, xếp loại và đặt tên cho thực vật. Ngành khoa học này là một… |
thường được sử dụng làm thuốc và mỹ phẩm, có khởi nguồn từ lá của nhiều thực vật khác. Lá của trà dài từ 4–15 cm và rộng khoảng 2–5 cm. Lá tươi chứa khoảng… |
loại cây cận nhiệt đới có nguồn gốc từ México và Trung Mỹ, được phân loại thực vật có hoa, hai lá mầm, họ Lauraceae. Con người biết ăn trái cây bơ từ xưa… |
Hoa (đổi hướng từ Hoa (thực vật)) đặc trưng của thực vật có hoa, cụ thể là một chồi rút ngắn mang những lá biến đổi làm chức năng sinh sản của cây. Về mặt cấu trúc thực vật học, hoa là một… |
nẫm, đương lê (danh pháp khoa học: Rhodomyrtus tomentosa) là một loài thực vật có hoa thuộc họ Myrtaceae. Các tên gọi trong tiếng Trung có: 桃金娘 (đào kim… |
Thực vật học (tiếng Anh: Botany, còn được gọi là khoa học thực vật, sinh học thực vật hoặc ngành thực vật học) là bộ môn khoa học nghiên cứu về thực vật… |
Động vật ăn cỏ là động vật sống dựa vào việc ăn các nguồn thức ăn từ thực vật. Hebivory là một hình thức tiêu thụ, trong đó một sinh vật chủ yếu ăn sinh… |
Quả (đổi hướng từ Trái (thực vật)) Trong thực vật học, quả là cấu trúc mang hạt của thực vật có hoa, được hình thành trong bầu nhụy trưởng thành của một hoặc nhiều hoa sau khi hoa nở. Quả… |
ý không được nén chặt hoặc dẫm lên phần đất mới trồng. Theo kinh nghiệm thực tế, cây mây dễ sống nhưng khó trồng. Tuỳ theo nhiệt độ, thời tiết tính từ… |
chinensis; tiếng Trung: 荔枝; pinyin: lìzhī , Hán-Việt: Lệ chi) là một loài thực vật có hoa và là thành viên duy nhất trong chi Vải (Litchi), thuộc họ Bồ hòn… |
Thực vật hạt kín cơ sở (tiếng Anh: basal angiosperms) là nhóm thực vật có hoa rẽ nhánh ra sớm nhất từ thực vật hạt kín tổ tiên. Cụ thể, thực vật hạt kín… |
2011-06-12 tại Wayback Machine - Flavon's Wild herb and Alpine plants Vạn tuế (thực vật) tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI)… |
vật tiền thân của động vật ngày nay, nhưng chúng cũng có thể là một nhóm tách biệt hoặc thậm chí không phải động vật thực sự. Aristotle chia sinh vật… |
Bơ thực vật là một thuật ngữ chỉ chung về các loại bơ có nguồn gốc từ thực vật và là loại bơ được chế biến từ dầu thực vật qua quá trình hydro hóa để… |