Kết quả tìm kiếm Thủ tướng Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thủ+tướng", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thủ tướng (Tổng lý) là chức vụ dành cho người đứng đầu chính phủ của một quốc gia, là nhân vật lãnh đạo chính trị cao nhất trong chính phủ của một quốc… |
Thủ tướng Cộng hòa Singapore, còn gọi là Tổng lý Cộng hòa Singapore (tiếng Mã Lai: Perdana Menteri Republik Singapura; tiếng Trung Quốc: 新加坡共和国总理, pinyin:… |
Phó Thủ tướng Chính phủ là một chức vụ trong Chính phủ Việt Nam, được quy định ngay từ Hiến pháp 1946. Kể từ năm 1981, theo Hiến pháp 1980, chức vụ này… |
Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (thường được gọi tắt là Thủ tướng, Thủ tướng Chính phủ) là người đứng đầu Chính phủ của nước… |
Thủ tướng Chính phủ theo Hiến pháp 2013 hiện tại là người đứng đầu Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam – nhánh hành pháp của nước Việt Nam… |
Thủ tướng Nhật Bản, tên chính thức từ tiếng Nhật là Nội các Tổng lý Đại thần (内閣総理大臣 (ないかくそうりだいじん), Naikaku Sōri Daijin?), là người đứng đầu Nội các của… |
hàm năm 1958 của Thủ tướng Phạm Văn Đồng là công hàm do Thủ tướng Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa Phạm Văn Đồng gửi cho Thủ tướng Quốc vụ viện Cộng… |
của Hội đồng Chính phủ về việc công nhận chức vụ khoa học (đợt 1) do Thủ tướng chính phủ Phạm Văn Đồng ký. Năm 1981, ông được bổ nhiệm Bộ trưởng Bộ Nội… |
Ngô Đình Diệm (thể loại Thủ tướng Quốc gia Việt Nam) Việt Nam. Ông từng làm quan triều Nguyễn thời vua Bảo Đại, sau đó làm Thủ tướng cuối cùng của Quốc gia Việt Nam, rồi trở thành Tổng thống Đệ nhất Việt… |
Vương Đình Huệ (thể loại Phó Thủ tướng Việt Nam) bầu làm Phó Thủ tướng Chính phủ. Ngày 28/7/2016: ông được Quốc hội khóa 14 bầu lại làm Phó Thủ tướng Chính phủ. Từ ngày 1/8/2016: Thủ tướng Chính phủ Nguyễn… |
Thủ tướng Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland là người đứng đầu chính phủ của Anh. Thủ tướng lãnh đạo Nội các, bổ nhiệm bộ trưởng và khuyên bảo quốc… |
Adolf Hitler (thể loại Thủ tướng Đức) tới quyền lực với tư cách là chủ tịch Đảng Quốc Xã, Hitler trở thành Thủ tướng Đức vào năm 1933 và sau đó là Führer und Reichskanzler vào năm 1934. Dưới… |
Nguyễn Xuân Phúc (thể loại Thủ tướng Việt Nam) biểu Quốc hội Việt Nam các khóa XI, XIII, XIV, XV. Ông từng giữ chức vụ Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Phó Chủ tịch Hội đồng… |
Thủ tướng Israel (tiếng Hebrew: ראש הממשלה, Rosh HaMemshala, nghĩa.Người đứng đầu chính phủ) là người đứng đầu chính phủ của Israel và là nhân vật chính… |
Thủ tướng Campuchia (tiếng Khmer: នាយករដ្ឋមន្ត្រីនៃកម្ពុជា, Néayôk Rôdthâmôntrei ney Kâmpŭchéa [niəjuək rɔəttʰamɔntrəj nəj kampuciə]) là người đứng đầu… |
Bảo Đại (thể loại Thủ tướng Quốc gia Việt Nam) Pháp, chống lại phong trào kháng chiến của dân tộc Việt Nam. Năm 1955, Thủ tướng Ngô Đình Diệm phế truất ông để thành lập Việt Nam Cộng hòa. Từ đó, Bảo… |
Võ Nguyên Giáp (đổi hướng từ Tướng Giáp) Võ Giáp, còn được gọi là tướng Giáp hoặc anh Văn, là một nhà lãnh đạo quân sự và chính trị gia người Việt Nam. Ông là Đại tướng đầu tiên, Tổng Tư lệnh tối… |
Thủ tướng Đức, đầy đủ là Thủ tướng liên bang nước Cộng hòa Liên bang Đức (tiếng Đức: Bundeskanzler(in) der Bundesrepublik Deutschland) là người đứng đầu… |
Hun Sen (đổi hướng từ Thủ tướng Hun Sen) nhiệm làm Phó Thủ tướng và Bộ trưởng Ngoại giao của Cộng hòa Nhân dân Campuchia/Nhà nước Campuchia (PRK/SOC). Hun Sen đã lên chức Thủ tướng vào tháng 1… |
(trong chuyến thăm của ông Thưởng đên Nhật Bản), Úc (trong chuyến thăm của Thủ tướng Phạm Minh Chính đến Úc) hay nâng cấp quan hệ ngoại giao với Tòa thánh… |