Kết quả tìm kiếm Taulant Xhaka Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Taulant+Xhaka", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thụy Sĩ trước cả khi Granit chào đời. Anh có một người anh trai là Taulant Xhaka, cũng là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp, hiện đang thi đấu cho câu… |
Taulant Ragip Xhaka là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Albania chơi ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Basel tại Swiss Super League. Taulant là anh… |
Kade 31 TV Dominik Schmid 32 HV Jonas Adjetey 33 TV Juan Gauto 34 TV Taulant Xhaka (đội phó) 37 TV Leon Avdullahu 38 TĐ Axel Kayombo 39 TĐ Junior Zé 40… |
90+2' HV 7 Ansi Agolli TV 22 Amir Abrashi TV 13 Burim Kukeli 89' TV 14 Taulant Xhaka 62' TĐ 21 Odise Roshi 74' TĐ 3 Ermir Lenjani TĐ 10 Armando Sadiku 82'… |
công người Hàn Quốc, cựu thành viên nhóm nhạc INFINITE của Hàn Quốc Taulant Xhaka, cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Albania 1994 – Jackson Wang, ca… |
Christoph Baumgartner Michael Gregoritsch Davide Frattesi Jonas Wind 2 bàn Taulant Seferi Albert Rosas Marcus Rashford Grant-Leon Ranos Karol Świderski Dmitry… |
Boys 7 3TV David Frey (1991-02-08)8 tháng 2, 1991 (17 tuổi) Thun 8 3TV Taulant Xhaka (1991-03-28)28 tháng 3, 1991 (17 tuổi) Basel 9 4TĐ Nassim Ben Khalifa… |
Kamara Nicolae Stanciu George Țucudean Adem Ljajić Miha Zajc 1 bàn thắng Taulant Xhaka Kiril Despodov Nikolay Dimitrov Galin Ivanov Todor Nedelev Radoslav… |
Burim Kukeli (1984-01-16)16 tháng 1, 1984 (32 tuổi) 15 0 Zürich 14 3TV Taulant Xhaka (1991-03-28)28 tháng 3, 1991 (25 tuổi) 11 0 Basel 20 3TV Ergys Kaçe… |