Kết quả tìm kiếm Skënderbeu Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Skënderbeu", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
năm 1982) là một cầu thủ bóng đá Albania thi đấu ở vị trí hậu vệ cho KF Skënderbeu Korçë ở Kategoria Superiore, hiện tại thi đấu cho Apolonia Fier. Ngày… |
thường được gọi ngắn gọn là Skanderbeg, tiếng Albania: Gjergj Kastrioti Skënderbeu, tiếng Latinh: Georgius Castriotus Scanderbegh,, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: İskender… |
Renato Carlos Martins Júnior (thể loại Cầu thủ bóng đá KF Skënderbeu Korçë) năm 1987 ở São Vicente), là một tiền đạo bóng đá Brasil thi đấu cho KF Skënderbeu Korçë ở Giải bóng đá vô địch quốc gia Albania. Anh được liên kết với Sporting… |
kim vô địch Europa League) Ghi chú Albania (ALB): Vào tháng 3 năm 2018, Skënderbeu Korçë đã phải nhận án phạt 10 năm không tham dự các giải đấu cấp câu lạc… |
ra mắt chuyên nghiệp in a 2-1 UEFA Europa League 2017–18 win trước KF Skënderbeu Korçë vào ngày 7 tháng 12 năm 2017. Teixeira sinh ra ở Thụy Sĩ trong gia… |
Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về Skënderbeu Korçë 1–3 Debrecen 1–0 0–3 Maribor 6–2 Željezničar 4–1 2–1 Žilina 1–2 Ironi Kiryat Shmona 1–0 0–2 BATE Borisov… |
Ghi chú Thay đổi ngược lại với lễ bốc thăm. Partizani Tirana thay thế Skënderbeu Korçë ở vòng loại Vòng loại thứ hai UEFA Champions League 2016–17 và Slovan… |
Sutjeska Nikšić (1st) Viktoria Plzeň (1st) Partizan (1st) Ekranas (1st) Skënderbeu (1st) Legia Warsaw (1st) Ludogorets Razgrad (1st) Sheriff Tiraspol (1st)… |
qualifying round Steaua București (1st) Malmö FF (1st) Qarabağ (1st) Skënderbeu (1st) Maccabi Tel Aviv (1st) Ludogorets Razgrad (1st) Dila Gori (1st)… |
(1st) Maccabi Tel Aviv (1st) Strømsgodset (1st) Sheriff Tiraspol (1st) Skënderbeu Korçë (1st) BATE Borisov (1st) Ludogorets Razgrad (1st) St Patrick's Athletic… |
tháng 8 năm 2017. Ghi chú Thứ tự sân nhà sân khách thay đổi sau bốc thăm. Skënderbeu Austria Salzburg BATE Zulte Ludogorets Rijeka Slavia Plzeň Zlín Apollon… |
được chuyển từ Vòng loại thứ hai UEFA Champions League 2016–17 để thay Skënderbeu Korçë, đội bóng bị UEFA loại trước đó. Tổng cộng 96 đội chơi ở vòng loại… |
1930: 1931: SK Tirana 1932: SK Tirana 1933: Skënderbeu Korçë 1934: SK Tirana 1935: không tổ chức 1936: SK Tirana 1937: SK Tirana 1938-1944: không tổ chức… |
Challenge League 2018-19, giải hạng hai của Thụy Sĩ. Ghi chú Albania (ALB): Skënderbeu đủ điều kiện tham dự vòng loại Europa League đầu tiên với tư cách là đội… |
Zagreb - người chiến thắng trong trận lượt đi 2-1 - và đội bóng Albania là Skënderbeu. Để giành chức vô địch châu Âu năm 2016 cho các quốc gia, ông được đề… |
Cornel Predescu (thể loại Cầu thủ bóng đá KF Skënderbeu Korçë) (1) 2016 Aris Limassol 19 (2) 2016–2017 Academica Clinceni 14 (4) 2017 Skënderbeu Korçë 7 (0) 2017– ASU Politehnica 27 (3) Sự nghiệp đội tuyển quốc gia… |
ở giải hạng hai Thụy Sĩ). Notes Albania (ALB): Vào tháng 3 năm 2018, Skënderbeu Korçë đã phải nhận án phạt 10 năm không tham dự các giải đấu cấp câu lạc… |
(?) 2010 Mogi Mirim EC ? (?) 2010–2013 Bylis Ballsh 19 (0) 2010 → KF Skënderbeu Korçë (mượn) 3 (0) 2013–2014 KS Kastrioti 15 (1) 2015–2016 AFC United… |
9 32 2 Partizani 18 12 4 2 41 12 28 3 17 Nëntori 18 8 4 6 22 17 20 4 Skënderbeu Korçë 18 7 5 6 23 27 19 5 Besa 18 6 6 6 18 19 18 6 Flamurtari Vlorë 18… |
Erlis Frashëri (thể loại Cầu thủ bóng đá KF Skënderbeu Korçë) nghiệp cầu thủ trẻ Năm Đội 2003–2008 Skënderbeu Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* Năm Đội ST (BT) 2008–2009 Skënderbeu 27 (2) 2010–2011 Teuta Durrës 36 (7)… |