Kết quả tìm kiếm Nghệ thuật Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nghệ+thuật", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Nghệ thuật là một loạt những hoạt động khác nhau, mang tính đặc biệt của con người và những sản phẩm do những hoạt động đó tạo ra. Bài viết này chủ yếu… |
thưởng nghệ thuật Baeksang (Tiếng Hàn: 백상예술대상; Romaja: Baeksang yesul daesang; Hán Nôm: Bách Tưởng nghệ thuật đại thưởng), hay Giải thưởng nghệ thuật Paeksang… |
các bộ môn nghệ thuật nói chung và văn học nói riêng, đề tài là phạm vi các sự kiện tạo nên cơ sở chất liệu đời sống của tác phẩm nghệ thuật. Khái quát… |
Bảy môn nghệ thuật cơ bản (tiếng Anh: Seven arts) có thể là: 7 ngành truyền thống của nghệ thuật là Kiến trúc, Điêu khắc, Hội họa, Văn học, Âm nhạc, Biểu… |
Nghệ thuật Việt Nam là nghệ thuật tạo ra tại Việt Nam hoặc của các nghệ sĩ Việt Nam, từ thời cổ đại đến nay. Nền nghệ thuật Việt Nam có một lịch sử lâu… |
Nghệ thuật hiện đại (tiếng Anh: modern art) bao hàm các tác phẩm nghệ thuật được sáng tác trong giai đoạn khoảng từ thập niên 1860 đến thập niên 1970… |
Ước lệ nghệ thuật là một thuộc tính bản chất nhằm phân biệt sự miêu tả nghệ thuật với khách thể mà nó tái hiện. Mỹ học hiện đại phân biệt hai thứ ước lệ… |
Nghệ thuật ẩm thực (Culinary arts) là nghệ thuật chuẩn bị thức ăn, nấu nướng và trình bày món ăn, thường được thể hiện ra ở dạng một bữa ăn. Những người… |
ảnh hưởng nhất trong lịch sử nghệ thuật phương Tây. Trong một thập kỷ, ông đã sáng tạo ra khoảng 2.100 tác phẩm nghệ thuật, bao gồm khoảng 860 bức tranh… |
gian nghệ thuật là hình thức nội tại của hình tượng nghệ thuật thể hiện tính chỉnh thể của nó. Cũng như không gian nghệ thuật, sự miêu tả, trần thuật trong… |
Nghệ thuật Quân đội (ZNH) trực thuộc Tổng cục Chính trị - Quân đội Nhân dân Việt Nam của Bộ Quốc phòng là trường đại học chuyên đào tạo các văn nghệ sĩ… |
Chèo (đổi hướng từ Nghệ thuật chèo) Chèo (chữ Nôm: 掉) hay còn gọi là hát chèo là loại hình nghệ thuật sân khấu cổ truyền Việt Nam. Chèo phát triển mạnh ở phía bắc Việt Nam với trọng tâm là… |
Nghệ thuật Đại Việt thời Trần phản ánh các loại hình nghệ thuật của nước Đại Việt thời nhà Trần, chủ yếu trên lĩnh vực điêu khắc và âm nhạc. Sự phát triển… |
nghệ thuật là tính chỉnh thể của sáng tác nghệ thuật (một tác phẩm, một loại hình tác phẩm, sáng tác của tác giả, một trào lưu). Thế giới nghệ thuật nhấn… |
Nghệ thuật Trừu tượng là trào lưu hội họa đầu thế kỷ 20, vào những năm 1910 đến 1914. Nghệ thuật trừu tượng sử dụng ngôn ngữ thị giác từ những hình dạng… |
Úc (đề mục Nghệ thuật) của nghệ thuật hiện đại Mỹ và châu Âu gồm họa sĩ lập thể Grace Crowley, nghệ sĩ siêu thực James Gleeson, và nghệ sĩ đại chúng Martin Sharp. Nghệ thuật người… |
nghĩa là phác thảo, thuật vẽ, thiết kế, mô tả, sắp đặt và là cơ sở của mọi nghệ thuật thị giác, công việc của sự sáng tạo. Thời đó thuật ngữ này thường ám… |
Nghệ thuật Đại Việt thời Lý phản ánh thành tựu các loại hình nghệ thuật của nước Đại Việt dưới thời nhà Lý, chủ yếu trên lĩnh vực kiến trúc, điêu khắc… |
Tư duy nghệ thuật là dạng hoạt động trí tuệ của con người hướng tới sáng tạo và tiếp nhận tác phẩm nghệ thuật. Phù hợp với chức năng phi đối xứng của bán… |
Huế (đề mục Âm nhạc và nghệ thuật) Hoa, các nghệ nhân Việt Nam đã tạo nên một bản sắc nghệ thuật trang trí với những nét độc đáo mang cá tính Huế. Nghệ thuật trang trí mỹ thuật Huế còn tiếp… |