Kết quả tìm kiếm Nelly Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Nelly” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
nghệ danh Nelly, là một nghệ sĩ thu âm, diễn viên và doanh nhân người Mỹ. Anh đã đoạt 3 giải Grammy trong số 12 đề cử. RIAA xếp hạng Nelly là một trong… |
Nelly Kim Furtado (sinh ngày 2 tháng 12 năm 1978) là một ca sĩ, nhạc sĩ, nhà sản xuất đĩa và nhạc công người Canada gốc Bồ Đào Nha. Cô ca sĩ bắt đầu trở… |
Dilemma (bài hát) (thể loại Bài hát của Nelly) "Dilemma" là một bài hát của rapper người Mỹ Nelly hợp tác với ca sĩ R&B người Mỹ Kelly Rowland. Bài hát được phát hành vào ngày 25 tháng 6 năm 2002 như… |
Yosef Agnon cùng đoạt giải Nobel Văn học cùng tác giả người Do Thái Đức Nelly Sachs. Các nhà thơ hàng đầu Israel là Yehuda Amichai, Nathan Alterman và… |
Nelly Alexandra Kamwelu (sinh năm 1993) là nữ hoàng sắc đẹp, và thí sinh hoa hậu người Tanzania đoạt danh hiệu Hoa hậu Hoàn vũ Tanzania và Hoa hậu Vùng… |
Nelly Sachs (10 tháng 12 năm 1891 - 12 tháng 5 năm 1970) là một nhà thơ người Đức đoạt giải Nobel Văn học năm 1966. Nelly Sachs sinh trong một gia đình… |
Nelly Uzonna Edith Uchendu, MON. (1950 – 12 tháng 4 năm 2005), là một ca sĩ, nhà soạn nhạc và nghệ sĩ biểu diễn người Nigeria. Cô được tôn sùng vì hiện… |
Nelly Mukazayire là một nhà kinh tế và quản trị viên công cộng người Rwanda, người giữ chức vụ Giám đốc điều hành của Văn phòng Công ước Rwanda, một bộ… |
Nelly Weissel (26 tháng 6 năm 1920 – 13 tháng 8 năm 2010) là một nữ diễn viên và đạo diễn người Uruguay. Cô là một thành viên của Comedia Nacional Nelly… |
Nelly Artin Kalfayan (tiếng tiếng Armenia: Նելլի Արթին Կալֆայան, sinh ngày 3 tháng 1 năm 1949 tại Cairo, Ai Cập), được biết đến với biệt danh Nelly, là… |
Nelly Vuksic (sinh ngày 19 tháng 8 năm 1938) là một nhạc trưởng và ca sĩ người Argentina. Bà đã làm việc với nhiều nhóm khác nhau theo nhiều phong cách… |
Nelly Tuikong là một y tá, doanh nhân và giám đốc điều hành kinh doanh người Kenya, là người sáng lập và giám đốc điều hành của Pauline Cosmetics Limited… |
"Maneater" là một bài hát của nghệ sĩ thu âm người Canada Nelly Furtado nằm trong album phòng thu thứ ba của cô, Loose (2006). Nó được phát hành vào ngày… |
Cố đạo Vasily Chính ủy Rita Ustynovich Sergei Bruzzhak Viktor Leczinsky Nelly Leczinsky Valya Bruzzhak Dolinnik - Chủ tịch Ủy ban Quân sự Cách mạng Lính… |
giúp việc Nelly biết rằng tin này sẽ là đòn chí mạng đối với Heathcliff, nhất là sau khi tình cờ nghe được lời giải thích của Catherine với Nelly rằng cô… |
Business. Ngoài ra còn có "Work It" với Nelly, "Signs" với Snoop Dogg. Timberlake tham gia vào video Promiscuous của Nelly Furtado và Timbaland. Sau dó, phát… |
con duy nhất rừng; Nhà xuất bản nông nghiệp - 1998; Trang 54. ^ Rooij, Nelly de. 1915. The reptiles of the Indo-Australian archipelago. Volume 2. Leiden… |
nhạc của bản thân khi được tặng những chiếc album đầu tiên ("Whoa, Nelly!" của Nelly Furtado và "M!ssundaztood" của P!nk). Lipa được học rất nhiều về thanh… |
Hot in Herre (thể loại Bài hát của Nelly) "Hot in Herre" là một bài hát của rapper người Mỹ Nelly nằm trong album phòng thu thứ hai của anh, Nellyville (2002). Nó được phát hành vào ngày 16 tháng… |
Timothy (2001). 100 Views of Mount Fuji. British Museum Press. Delay, Nelly (2004). L'estampe japonaise. Hazan. ISBN 978-2-85025-807-7. Fleming, John;… |