Kết quả tìm kiếm Naimibia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Naimibia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Namibia (/nəˈmɪbiə/ , /næˈ-/), tên chính thức là Cộng hòa Namibia (tiếng Đức: Republik Namibia; tiếng Afrikaans: Republiek van Namibië), là một quốc gia… |
Nǃxau ǂToma (thể loại Diễn viên Namibia) - 5 tháng 7 năm 2003) là một nông dân người San và một diễn viên người Namibia, đóng vai chính trong bộ phim năm 1980 Đến Thượng đế cũng phải cười trong… |
với khoảng 3.000 đến 6.000 ngôi nhà bị hư hại trong đám cháy. Tổng thống Namibia Hage Geingob qua đời ở tuổi 82, và được kế nhiệm bởi phó chủ tịch Nangolo… |
quốc gia nằm ở mũi phía nam lục địa châu Phi. Nước này giáp biên giới với Namibia, Botswana, Zimbabwe, Mozambique, Eswatini, và bao quanh toàn bộ đất nước… |
Tiếng Anh (thể loại Ngôn ngữ tại Namibia) Tiếng Anh hay Anh ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ Giécmanh Tây thuộc ngữ hệ Ấn-Âu. Dạng thức cổ nhất của ngôn ngữ này được nói bởi những cư dân… |
Liberia Libya Madagascar Malawi Mali Maroc Mauritanie Mauritius Mozambique Namibia Niger Nigeria Rwanda São Tomé và Príncipe Sénégal Seychelles Sierra Leone… |
Tây Nam Phi (thể loại Lịch sử Namibia) Afrikaans: Suidwes-Africa; tiếng Đức: Südwestafrika) là cựu quốc hiệu của Namibia trong giai đoạn nước này nằm dưới quyền quản lý của Nam Phi từ năm 1915… |
Chiến tranh giành độc lập Namibia kéo dài từ năm 1966 đến năm 1990, là cuộc chiến du kích của Tổ chức Nhân dân Tây-Nam Phi (SWAPO) và các lực lượng khác… |
(bằng tiếng Pháp). ^ “Miss Namibia Organization Announces Top Four Contestants to Represent the Nation Internationally”. Namibia Daily News (bằng tiếng Anh)… |
thổ Tây–Nam Phi trở thành một quốc gia độc lập với tên gọi nước Cộng hòa Namibia. 1991 – Hội đồng Bảo an Liên Hiệp Quốc bỏ lệnh cấm vận thực phẩm chống… |
khi Namibia độc lập, Castro gửi giáo viên Cuba, kỹ sư và bác sĩ y khoa Cuba đến để giúp tái thiết Namibia và cho đến ngày nay người dân Namibia vẫn được… |
năm 1904 đến năm 1907, chính phủ thực dân Đức tại Tây-Nam Phi (nay là Namibia) ra lệnh tiêu diệt người bản địa Herero và Namaqua. Vụ ám sát thái tử của… |
Lấy bối cảnh ở Nam Phi, phim có sự tham gia của nông dân người San ở Namibia Nǃxau ǂToma trong vai Xi, một thợ săn bắn-hái lượm ở sa mạc Kalahari; bộ… |
10 năm 2023. ^ “Miss Namibia on instagram:"For the first time in Miss Namibia history, 4 representatives will represent Namibia respectively on international… |
VT Đội x t s ST Đ 1 Tunisia 0 0 2 Guinea Xích Đạo 0 0 3 Namibia 0 0 4 Malawi 0 0 5 Liberia 0 0 6 São Tomé và Príncipe 0 0… |
(tỉnh Khorasan). Theo số lượng thì báo săn sống nhiều nhất ở Namibia, phía nam châu Phi. Namibia là nước có nhiều báo săn nhất, với khoảng 3.000 con, chiếm… |
Tanzania ở đông bắc, Malawi ở phía đông, Mozambique, Zimbabwe, Botswana, Namibia ở phía nam và Angola ở phía tây. Thủ đô của Zambia là Lusaka, một thành… |
15 tháng 7 năm 2022. Hoa hậu Siêu quốc gia 2021 - Chanique Rabe đến từ Namibia đã trao lại vương miện cho người kế nhiệm, cô Lalela Mswane đến từ Nam… |
Malawi Mozambique (đôi khi được coi là một phần của khu vực Đông Phi) Namibia Cộng hòa Nam Phi Eswatini (tên cũ là Swaziland) Zambia (đôi khi được… |
11,209 2021 9,908 2020 Lào Châu Á 19,091 2023 18,827 2021 19,082 2020 Namibia Châu Phi 13,486 2023 12,236 2021 10,710 2020 Rwanda Châu Phi 13,149 2023… |