Kết quả tìm kiếm Minamino Takumi Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Minamino+Takumi", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Minamino Takumi (Nhật: 南野(みなみの) 拓実(たくみ) (Nam-Dã Thác-Thực), Minamino Takumi? sinh ngày 16 tháng 1 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người… |
tháng 6 năm 2019 trong trận giao hữu với El Salvador, vào sân thay Minamino Takumi ở phút thứ 67. Vào tháng 7 năm 2021, anh có tên trong danh sách 22… |
tháng 4 năm 2024. ^ Romain Rigaux (13 tháng 9 năm 2023). “L1: Ugarte, Minamino hay Al-Tamari ?”. ^ Loïc Poyade (19 tháng 9 năm 2023). “Ligue 1 Manuel… |
CM 6 Wataru Endō (c) CM 5 Hidemasa Morita 76' RW 14 Junya Itō AM 8 Takumi Minamino 84' LW 13 Keito Nakamura 63' CF 11 Mao Hosoya 46' Thay người: FW 9… |
tháng 3 năm 2019 trong trận giao hữu với Colombia, vào sân thay cho Minamino Takumi ở phút 79. Đến ngày 10 tháng 10 năm 2019 anh mới có bàn thắng đầu tiên… |
Shinji không được triệu tập, thay vào đó là những nhân tố mới như Minamino Takumi, Doan Ritsu hay Tomiyasu Takehiro. Đội thi đấu suôn sẻ trong bảng đấu… |
đá Quốc tế (IFFHS) cho đội hình tiêu biểu của AFC năm 2020 cùng với Minamino Takumi, Son Heung-min và Sardar Azmoun và là cầu thủ duy nhất của Đông Nam… |
Yuto CM 8 Haraguchi Genki CM 7 Shibasaki Gaku CM 21 Doan Ritsu CF 9 Minamino Takumi 73' CF 15 Osako Yuya Vào sân thay người: FW 11 Kitagawa Koya 73' Huấn… |
Yuto CM 6 Endo Wataru CM 7 Shibasaki Gaku RW 21 Doan Ritsu 89' AM 9 Minamino Takumi 77' LW 8 Haraguchi Genki CF 13 Muto Yoshinori 39' 90+2' Vào sân thay… |
Harry Kane Memphis Depay 10 bàn thắng Marcelo Moreno Sardar Azmoun Minamino Takumi Osako Yuya 9 bàn thắng Jonathan David Robert Lewandowski Omar Al Somah… |
Ehsan Hajsafi Ahmad Nourollahi Amir Al-Ammari Hussein Ali Al-Saedi Minamino Takumi Tanaka Ao Maya Yoshida Maher Sabra Arshad Al-Alawi Rabia Al-Alawi Khalid… |
thắng Ali Mabkhout 12 bàn thắng Vũ Lỗi 10 bàn thắng Sardar Azmoun Minamino Takumi Osako Yuya 9 bàn thắng Omar Al Somah 8 bàn thắng Nguyễn Tiến Linh 7… |
trung bình 3.31 bàn thắng mỗi trận đấu. 11 bàn Ali Mabkhout 9 bàn Minamino Takumi 8 bàn Osako Yuya Vũ Lỗi 7 bàn Karim Ansarifard Sardar Azmoun Omar Al… |
Faghani (Iran) CHDCND Triều Tiên Uzbekistan Úc Nhật Bản 5 bàn Minamino Takumi Timur Khakimov 4 bàn Jesse Makarounas Jo Kwang Abbosbek Makhstaliev… |
kết) 5 bàn Jo Kwang-myong Ahmed Al Saadi Zabikhillo Urinboev 4 bàn Minamino Takumi Akram Afif 3 bàn Kim Gun-hee Nyein Chan Aung Almoez Ali Patiphan Pinsermsootsri… |
Alireza Jahanbakhsh Alaa Abbas Ali Adnan Bashar Resan Humam Tariq Minamino Takumi Muto Yoshinori Shiotani Tsukasa Tomiyasu Takehiro Baha' Abdel-Rahman… |
Philipp Max Marcelo Pereira Romell Quioto Saad Abdul-Amir Koroki Shinzo Minamino Takumi Nakajima Shoya Suzuki Musashi Yajima Shinya Oribe Peralta Rodolfo Pizarro… |
CM 18 Shiotani Tsukasa 84' LM 21 Doan Ritsu CF 15 Osako Yuya CF 9 Minamino Takumi 89' Vào sân thay người: FW 13 Muto Yoshinori 62' MF 14 Ito Junya 84'… |
đã thắng 3–0; Takumi Minamino đã mở tỷ số trong năm phút đầu tiên, và Divock Origi cũng ghi bàn sớm trong hiệp hai trước khi Minamino ghi bàn thắng thứ… |
Moradmand Shahin Saghebi Ali Hisni Abdul-Qadir Tariq Endo Wataru Kubo Yuya Minamino Takumi Suzuki Musashi Toyokawa Yuta Feras Shelbaieh Ho Myong-Chol Jang Kuk-Chol… |