Kết quả tìm kiếm Levi Strauss Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Levi+Strauss", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Levi Strauss & Co. (/ˈliːvaɪ ˈstraʊs/ LEE-vy STROWSS) là một công ty trang phục của Mỹ được biết đến trên toàn thế giới với thương hiệu quần jean denim… |
Levi Strauss (/[invalid input: 'icon']ˌliːvaɪˈstrɔːs/, tên khai sinh Löb Strauß, tiếng Đức: [løːp ˈʃtʁaʊs]; ngày 26 tháng 2 năm 1829 – ngày 26 tháng 9… |
bởi Jacob W. Davis hợp tác với Levi Strauss &Co. Quần jeans được cấp bằng sáng chế bởi Jacob W. Davis và Levi Strauss vào ngày 20 tháng 5 năm 1873. Quần… |
Claude Lévi-Strauss (phát âm tiếng Pháp: [klod levi stʁos]; phiên âm Lêvi-Xtơrôt; 28 tháng 11 năm 1908 – 30 tháng 10 năm 2009) là một nhà… |
và Durkheim cũng ảnh hưởng tới Claude Levi-Strauss, người sáng lập ra thuyết kết cấu nhân loại học. Levi-Strauss viết hai bộ sách quan trọng về hệ phân… |
“Levi Strauss - The History of Blue Jeans”. About.com. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2015. "Levi Strauss had… |
Sân vận động Levi's (thể loại Levi Strauss & Co.) khoảng 40 dặm (64 km) về phía nam của San Francisco và được đặt tên theo Levi Strauss & Co., đã mua quyền đặt tên vào năm 2013. Vào năm 2006, 49ers đề xuất… |
"In his earlier work, like many anthropologists of this generation, Levi-Strauss draws attention to the necessary and urgent task of maintaining and extending… |
Insurance Services ở San Francisco, còn Rhoda H. Goldman là chắt gái của Levi Strauss, người sáng lập công ty quần áo mang tên mình trên khắp thế giới. Một… |
trụ sở chính của các công ty như Wells Fargo, Twitter, Square, Airbnb, Levi Strauss & Co., Gap Inc., Salesforce, Dropbox, Pacific Gas and Electric Company… |
Greenwood, 2004. Dundes, Alan. "Binary Opposition in Myth: The Propp/Levi-Strauss Debate in Retrospect". Western Folklore 56 (Winter, 1997): 39-50. Dundes… |
rất phổ biến như quần áo lao động trong thập niên 1850 của thương nhân Levi Strauss, một di dân Đức tại San Francisco, đã được giới trẻ Mỹ tiếp nhận một… |
đoàn Galleon năm 2011 Walter A. Haas Jr., 1939 – Giám đốc điều hành của Levi Strauss & Co. Fritz Henderson, 1984 – cựu chủ tịch và Giám đốc điều hành của… |
net. ngày 29 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2019. ^ Strauss, Matthew (ngày 7 tháng 2 năm 2020). “Denzel Curry and Kenny Beats Drop… |
cháy quét qua các thị trấn. Ngược lại, các thương gia đã thành công như Levi Strauss, người bán denim đầu tiên trên khắp San Francisco năm 1853. Các thương… |
Parker Frederic Remington William Hepburn Russell Mattie Silks Soapy Smith Belle Starr Mark Twain Adolphe & Arthur Caille Levi Strauss Brigham Young … |
Túc, Ba Xuyên Quận công, hoàng tử con vua Minh Mạng (m. 1854) 1829 – Levi Strauss, nhà thiết kế thời trang người Đức (m. 1902) 1857 – Émile Coué, nhà tâm… |
Big-box như Target, Sam's Club và Best Buy, cũng như các thương hiệu như Levi Strauss và Gap, và các nhà bán lẻ điện tử như Amazon. Xét về Thị trường đại chúng… |
năm 2003. Christian Dior Cutex Diane von Fürstenberg Giorgio Armani Levi Strauss & Co. Maybelline Perry Ellis Versace Vidal Sassoon Yves Saint Laurent… |
Stoletov (1839–1896), Russia – first solar cell based on the outer photoelectric effect Levi Strauss (1829–1902), USA – blue jeans John Stringfellow (1799–1883), UK – aerial… |