Kết quả tìm kiếm Kasper Schmeichel Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Kasper+Schmeichel", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Kasper Peter Schmeichel (sinh ngày 5 tháng 11 năm 1986) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Đan Mạch hiện đang thi đấu vị trí thủ môn cho câu lạc… |
Con trai của ông, Kasper, hiện đang là cầu thủ chơi ở vị trí thủ môn cho câu lạc bộ Nice tại Ligue 1 và đội tuyển Đan Mạch. Schmeichel sinh ra tại giáo… |
gia Cầu thủ 1 TM Kasper Schmeichel 5 HV Moussa N'Diaye 7 TV Francis Amuzu 10 TV Yari Verschaeren 11 TĐ Thorgan Hazard 12 TĐ Kasper Dolberg 14 HV Jan… |
chủ Vichai Srivaddhanaprabha thiệt mạng. HLV Claude Puel, thủ quân Kasper Schmeichel cùng các thành viên Leicester City buồn rầu khi tiến vào ngôi chùa… |
hỏng quả phạt đền ở hiệp phụ thứ hai nhờ pha cản phá xuất sắc của Kasper Schmeichel khiến cho Croatia phải bước vào loạt sút luân lưu, nhưng sau đó anh… |
GK 1 Kasper Schmeichel (c) RB 21 Ricardo Pereira CB 18 Daniel Amartey CB 4 Çağlar Söyüncü LB 5 Ryan Bertrand 50' 78' CM 8 Youri Tielemans 72' CM 25 Wilfred… |
TM 1 Kasper Schmeichel HV 2 Joachim Andersen HV 4 Simon Kjær (c) 65' HV 6 Andreas Christensen TV 8 Thomas Delaney 45+1' TV 23 Pierre-Emile Højbjerg TV… |
United sau bàn thắng vào lưới Leicester, trong đó anh đánh bại thủ môn Kasper Schmeichel, được bầu chọn là Bàn thắng của tháng cho câu lạc bộ. Di María tiếp… |
GK 1 Kasper Schmeichel RB 18 Daniel Wass 76' CB 4 Simon Kjær (c) 63' CB 6 Andreas Christensen LB 5 Joakim Mæhle CM 10 Christian Eriksen 43' CM 23 Pierre-Emile… |
cầu thủ Anh Raheem Sterling trong khu vực cấm địa. Thủ môn Đan Mạch Kasper Schmeichel đã chặn được quả đá phạt đền của Harry Kane, nhưng Kane đã đá bồi… |
hiểu ý giữa thủ môn Schmeichel và đồng đội. Sau đó, đến phút 71, Mooy tung cú sút táo bạo từ ngoài vòng cấm, thủ môn Kasper Schmeichel bị đánh bại nhưng… |
Parken ở quận Østerbro của Copenhagen; huấn luyện viên trưởng của đội là Kasper Hjulmand. Đan Mạch là đội giành huy chương vàng môn Bóng đá nam tại Thế… |
Manuel Neuer Bayern Munich 91 6 Emiliano Martínez Aston Villa 90 7 Kasper Schmeichel Leicester City 37 8 Thibaut Courtois Real Madrid 29 Keylor Navas Paris… |
cúp Anh 2016, Anh bật cao hơn Wes Morgan rồi đánh đầu hạ thủ môn Kasper Schmeichel của Leicester City ở phút thứ 83. Trong trận khai màn Premier League… |
Evans đã được bổ nhiệm làm đội trưởng sau khi đội trưởng trước đó là Kasper Schmeichel rời khỏi câu lạc bộ. Sau khi được tập luyện tại Manchester United… |
TM 1 Kasper Schmeichel HVP 17 Danny Simpson 40' 63' TrV 6 Robert Huth 89' TrV 5 Wes Morgan (c) HVT 28 Christian Fuchs 80' TVP 26 Riyad Mahrez TVG 10… |
Rommedahl – Charlton Athletic – 2004–07 Kasper Schmeichel – Manchester City, Leicester City – 2007–09, 2014– Peter Schmeichel – Manchester United, Aston Villa… |
BBC. ngày 11 tháng 4 năm 2015. ^ “Leicester City's Jamie Vardy and Kasper Schmeichel nominated for Premier League player of the month”. Leicester Mercury… |
bàn thắng thứ tư của anh tại giải đấu này bằng cú đá bồi sau khi Kasper Schmeichel đã cản phá được cú sút đầu tiên của anh, để Anh dẫn trước 2–1. Tỷ… |
2008–09 Kế nhiệm: Martyn Waghorn Tiền nhiệm: Matty Fryatt Cầu thủ Leicester City hay nhất mùa giải 2009–10 (chia), 2010–11 Kế nhiệm: Kasper Schmeichel… |