Kết quả tìm kiếm Jan Koller Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Jan+Koller", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Jan Koller (phát âm tiếng Séc: [ˈjan ˈkolɛr]; sinh ngày 30 tháng 3 năm 1973) là một cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Séc thi đấu ở vị trí tiền đạo… |
thành 2 quốc gia là Cộng hoà Séc và Slovakia và theo đội tuyển tương ứng, Jan Koller vượt qua kỉ lục của Puč năm 2005. Puč mất năm 1988 lúc ông 80 tuổi. ^… |
Grygera Ivan Hašek Michal Horňák Tomáš Hübschman Jiří Jarošík Michal Kadlec Jan Koller Radoslav Kováč Vratislav Lokvenc Pavel Nedvěd Oldřich Nejedlý Jiří Novotný… |
Đội trưởng Tomáš Souček Thi đấu nhiều nhất Petr Čech (124) Ghi bàn nhiều nhất Jan Koller (55) Mã FIFA CZE Hạng FIFA Hiện tại 39 (21 tháng 12 năm 2023) Cao nhất… |
cho Cộng hòa Séc, anh là chân sút ghi nhiều bàn thắng thứ hai chỉ sau Jan Koller. Ngày 3 tháng 7 năm 2020, Milan Baroš chính thức giã từ sự nghiệp thi… |
1996-97 Robert Špehar Club Brugge 26 1997-98 Branko Strupar Genk 22 1998-99 Jan Koller Lokeren 24 1999-00 Ole Martin Årst Toni Brogno Gent Westerlo 30 2000-01… |
Tomáš Galásek TV 14 David Jarolím 87' TV 3 Jan Polák TV 7 Libor Sionko 83' TV 20 Jaroslav Plašil TĐ 9 Jan Koller 56' Vào thay người: TĐ 10 Václav Svěrkoš… |
địch cúp châu Âu cùng Ajax ở đầu những năm 1970 Robert Kovač Tony Sanneh Jan Koller Tomáš Galásek Pavel Kuka Róbert Vittek Ivan Saenko Angelos Charisteas… |
Lampard Zinédine Zidane Angelos Charisteas Henrik Larsson 2 bàn Marek Heinz Jan Koller Thierry Henry Antonio Cassano Cristiano Ronaldo Maniche Rui Costa Zlatan… |
Branko Strupar Genk Croatia 1999 Lorenzo Staelens Anderlecht Bỉ 2000 Jan Koller Anderlecht Cộng hòa Séc 2001 Wesley Sonck Genk Bỉ 2002 Timmy Simons… |
hòa Séc tham dự với tên gọi Tiệp Khắc. 11 bàn thắng Pauleta 9 bàn thắng Jan Koller 8 bàn thắng Alexei Eremenko Zlatan Ibrahimović 7 bàn thắng Dimitar Berbatov… |
Crespo Internazionale 9 12 981 Raúl González Real Madrid 9 12 1054 6 Jan Koller Borussia Dortmund 8 12 1059 7 Javier Saviola Barcelona 7 12 914 Thierry… |
Turan Nihat Kahveci 1 bàn Ivica Vastić Luka Modrić Ivica Olić Darijo Srna Jan Koller Jaroslav Plašil Libor Sionko Václav Svěrkoš Thierry Henry Philipp Lahm… |
1350 4 Jan-Derek Sørensen Rosenborg 4 540 Laurent Robert Paris Saint-Germain 4 804 Demetrio Albertini Milan 4 810 Pavel Nedved Lazio 4 889 Jan Koller Anderlecht… |
bóng đi tiếp tại bảng A. Sau khi bị dẫn trước 2–0 do các bàn thắng của Jan Koller ở phút 34 và Jaroslav Plasil ở phút 62, mọi thứ coi như đã gần tuyệt vọng… |
Google 27 tháng 3: Rui Jorge, cầu thủ bóng đá Bồ Đào Nha 30 tháng 3: Jan Koller, cầu thủ bóng đá Séc 3 tháng 4: Matthew Ferguson, diễn viên Canada 4 tháng… |
Gilberto Juninho Kaká Zé Roberto Rónald Gómez Niko Kovač Darijo Srna Jan Koller Ivan Kaviedes David Beckham Joe Cole Peter Crouch Franck Ribéry Torsten… |
Vị trí Cầu thủ Đội tuyển Bàn thắng 1 Jan Koller Cộng hòa Séc 9 Ruud van Nistelrooy Hà Lan 3 Alexei Eremenko Phần Lan 8 Adrian Mutu România 5 Tomáš… |
Grygera, David Jarolím, Radoslav Kováč, Marek Matějovský, Jaroslav Plašil, Jan Polák, Daniel Pudil Đức: Manuel Friedrich, Torsten Frings, Marcell Jansen… |
Tại giải vô địch thế giới 2006, Grygera đã chạy và tạt pha kiến tạo cho Jan Koller ghi bàn mở tỉ số trong trận đầu tiên của Séc với tuyển Mỹ, giúp Séc thắng… |