Kết quả tìm kiếm ISO 11940 2 Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "ISO+11940+2", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
ISO 11940-2 là một tiêu chuẩn ISO để đơn giản hóa mã ngôn ngữ Thái Lan thành các ký tự Latinh. Tiêu chuẩn đầy đủ ISO 11940-2:2007 bao gồm các luật phát… |
ISO 9001 (cách gọi tắt của ISO 9001:2015 - phiên bản mới nhất của tiêu chuẩn ISO 9001) là một tiêu chuẩn về Hệ thống quản lý chất lượng do Tổ chức Tiêu… |
ISO 4217 là tiêu chuẩn quốc tế gồm những mã ba ký tự (còn được gọi là mã tiền tệ) để định nghĩa cho tên của tiền tệ do Tổ chức Tiêu chuẩn hóa quốc tế… |
Bảng chữ cái Thái (thể loại Chữ viết ISO 15924) Thái, phiên âm/chuyển tự: Hệ thống Chuyển tự Tiếng Thái Hoàng gia ISO 11940 ISO 11940-2 Chữ Thái Braille Comprehensive free Thai alphabet resource Comparing… |
ISO 3166-2:VN là tiêu chuẩn ISO để xác định mã địa lý: nó là một tập hợp con của ISO 3166-2 được áp dụng cho Việt Nam. ISO 3166-2:2000-06-21 ISO 3166-2:2002-05-21… |
quốc tế, ISO 11940, đã được tạo ra với chuyển ngữ trong học thuật là một trong những mục tiêu chính của nó. Phần mở rộng của nó, ISO 11940-2, mô tả sự… |
ISO 8601 là một tiêu chuẩn quốc tế, được đưa ra bởi Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế (ISO) lần đầu tiên năm 1988, mô tả quy cách viết ngày tháng và thời… |
ISO 22000 là tiêu chuẩn do Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế (ISO) xây dựng tập trung vào an toàn thực phẩm. Tiêu chuẩn này có liên hệ với tiêu chuẩn ISO… |
tiêu chuẩn ISO. Một số tiêu chuẩn được ISO/IEC JTC1 công bố, đã được đăng cho mọi người tự do truy cập ISO 3 Những con số trọng dụng ISO 9 Tin tức và… |
ISO 639-2:1998 - Codes for the representation of names of languages — Part 2: Alpha-3 code - là phần hai của chuỗi tiêu chuẩn quốc tế ISO 639 do Tổ chức… |
Bộ tiêu chuẩn ISO 9000 là Bộ tiêu chuẩn quốc tế được xây dựng nhằm trợ giúp các tổ chức, thuộc mọi loại hình và quy mô trong việc xây dựng, áp dụng và… |
ISO 639 là hệ thống tiêu chuẩn quốc tế về mã của các tên ngôn ngữ. ISO 639 gồm các phần khác nhau, trong đó bốn phần đã được thông qua (phần 1, 2, 3 và… |
ISO 3166-2:DE là nhập cảnh cho Đức trong ISO 3166-2, một phần của tiêu chuẩn ISO 3166 tiêu chuẩn được công bố bởi Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế (ISO)… |
ISO 639-1:2002 - Codes for the representation of names of languages — Part 1: Alpha-2 code - là phần đầu tiên của chuỗi tiêu chuẩn ISO 639 do Tổ chức tiêu… |
ISO 3166-2:JP là mục ISO 3166-2 của Nhật Bản, và là một phần của tiêu chuẩn ISO 3166 do Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế (ISO) quản lý, đóng vai trò như… |
tiêu chuẩn ISO 80000-2. Tiêu chuẩn này đã được nhiều nước chấp nhận thành tiêu chuẩn quốc gia, tại Việt Nam là TCVN 7870-2:2010 (ISO 80000-2:2009) Đại… |
ISO 3166-2:CD là mục nhập cho Cộng hòa Dân chủ Congo trong ISO 3166-2, một phần của tiêu chuẩn ISO 3166 tiêu chuẩn được công bố bởi Tổ chức tiêu chuẩn… |
ISO 3166-2:KZ là mục nhập cho Kazakhstan trong ISO 3166-2, một phần của tiêu chuẩn ISO 3166 tiêu chuẩn được công bố bởi Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế… |
ISO 3166-2:KR là mục nhập cho Hàn Quốc (chính thức tại Hàn Quốc) trong ISO 3166-2, một phần của tiêu chuẩn ISO 3166 tiêu chuẩn được công bố bởi Tổ chức… |
ISO 3166-2:CO là mục nhập cho Colombia trong ISO 3166-2, một phần của tiêu chuẩn ISO 3166 tiêu chuẩn được công bố bởi Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế (ISO)… |