Kết quả tìm kiếm Hán ngữ thương mại Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hán+ngữ+thương+mại", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
một mạng lưới thương mại rộng khắp gọi là Con đường Tơ lụa, vươn tới tận thế giới Địa Trung Hải. Trong khi đó, biên cương phía bắc nhà Hán lại bị liên minh… |
Nhà Thương (chữ Hán: 商朝; pinyin: Shāng cháo; Hán Việt: Thương triều) hay nhà Ân (chữ Hán: 殷代; pinyin: Yīn dài; Hán Việt: Ân đại), Ân Thương (chữ Hán: 殷商… |
Khuyến mãi (đổi hướng từ Khuyến mại) tố Hán Việt mại (chữ Hán: 賣) có nghĩa là bán, còn từ tố Hán Việt mãi (chữ Hán: 買) có nghĩa là mua. Một số người vì không hiểu nghĩa của hai từ tố Hán Việt… |
Đài Loan (thể loại Bài viết có chữ Hán phồn thể) ngôn ngữ của người Siraya tại Nam Đài Loan; người Hà Lan trong thời kỳ thống trị Đài Loan gọi đảo là Taioan, dịch âm (tiếng Mân Nam) sang chữ Hán là Đại… |
Chữ Nôm (đổi hướng từ Chữ Hán Nôm) (國音) hay Quốc ngữ (國語) là loại văn tự ngữ tố - âm tiết dùng để viết tiếng Việt. Đây là bộ chữ được người Việt tạo ra dựa trên chữ Hán, các bộ thủ, âm… |
Thư pháp Việt Nam (đổi hướng từ Thư pháp chữ Quốc ngữ) Thư pháp Việt Nam bao gồm hai dòng, thư pháp chữ Hán-Nôm cổ truyền và thư pháp chữ quốc ngữ (chữ Latinh) hiện đại. Ở các thời kỳ, đều có những người viết… |
Kỳ thi năng lực Hán Ngữ (tiếng Trung: 汉语水平考试; Hán-Việt: Hán Ngữ thủy bình khảo thí; pinyin: Hànyǔ Shuǐpíng Kǎoshì), viết tắt là HSK, là một bài thi tiêu… |
ngôn ngữ khác nhau. Ngôn ngữ chủ yếu là tiếng Hán tiêu chuẩn, dựa trên tiếng Quan Thoại là trung tâm, nhưng tiếng Trung Quốc có hàng trăm ngôn ngữ liên… |
Alibaba (tập đoàn) (thể loại Website thương mại) Alibaba (chữ Hán: 阿里巴巴集团控股有限公司, Công ty Hữu hạn Cổ phần Tập đoàn Alibaba) là một tập đoàn thương mại điện tử cung cấp dịch vụ bán hàng giữa người tiêu… |
Tiếng Hàn Quốc (đổi hướng từ Hàn ngữ) Hàn ngữ (Tiếng Hàn: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của Hàn Quốc) hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ (Tiếng… |
Du Kiến Hoa (thể loại Người Hán) Du Kiến Hoa (tiếng Trung Tiếng Trung: 俞建华, bính âm Hán ngữ: Yú Jiàn Huá, sinh tháng 12 năm 1961, người Hán) là nhà ngoại giao, chính trị gia nước Cộng hòa… |
Hán Cao Tổ (chữ Hán: 漢高祖; 256 TCN – 1 tháng 6 năm 195 TCN), húy Lưu Bang (劉邦), biểu tự Quý (季), là vị hoàng đế khai quốc của triều đại nhà Hán trong lịch… |
Xiaohongshu (thể loại Bài viết có chữ Hán giản thể) Trung: 小红书; pinyin: xiǎohóngshū, Hán Việt: Tiểu Hồng Thư) là một phương tiện truyền thông xã hội và nền tảng thương mại điện tử. Xiaohongshu được coi sự… |
Xíu mại hay Sú mại (Tiếng Trung: 烧卖; phồn thể: 燒賣; Hán-Việt: Thiêu Mại; pinyin: shāomài; Việt bính: siu1 maai2; Yale Quảng Đông: sīumáai) là một món của… |
nên thương nhân không thể đi xa. Trong đó, Ngụy, Hán không giao thương do tình trạng thù địch; thương mại Đông Ngô phát triển rộng rãi; còn Thục Hán ít… |
Trung Quốc (thể loại Bài viết có chữ Hán giản thể) ngôn ngữ đang tồn tại. Các ngôn ngữ phổ biến nhất thuộc nhánh Hán của ngữ hệ Hán-Tạng, gồm có Quan thoại (bản ngữ của 70% dân số), và các ngôn ngữ Hán khác:… |
Thời kỳ Bắc thuộc lần thứ nhất (thể loại Nhà Hán) gia hoạt động thương mại nhiều hơn so với trước, do tác động của các thương nhân người Hán. Điểm xuất phát của các thương nhân người Hán từ phương Bắc… |
Thời kỳ Bắc thuộc lần thứ hai (thể loại Nhà Hán) quản lý phía nam, Tôn Quyền chia Giao Châu cũ của nhà Hán làm hai: lấy 3 quận Nam Hải, Uất Lâm, Thương Ngô phía bắc hợp thành Quảng Châu, giao cho Lã Đại… |
Việt (chữ Hán: 越/粵; pinyin: yuè), hoặc Bách Việt (chữ Hán: 百越/百粵; pinyin: bǎi yuè, bǎik wyuèt), là các nhóm dân cư thuộc Ngữ hệ Nam Á và Ngữ hệ Kra-Dai… |
chuyển đổi ngôn ngữ ở khu vực đó. Tiếng Anh là ngôn ngữ hành chính chính ở Hồng Kông và được sử dụng rộng rãi trong các hoạt động thương mại và các vấn đề… |