Hán ngữ thương mại

Kết quả tìm kiếm Hán ngữ thương mại Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Nhà Hán
    một mạng lưới thương mại rộng khắp gọi là Con đường Tơ lụa, vươn tới tận thế giới Địa Trung Hải. Trong khi đó, biên cương phía bắc nhà Hán lại bị liên minh…
  • Hình thu nhỏ cho Nhà Thương
    Nhà Thương (chữ Hán: 商朝; pinyin: Shāng cháo; Hán Việt: Thương triều) hay nhà Ân (chữ Hán: 殷代; pinyin: Yīn dài; Hán Việt: Ân đại), Ân Thương (chữ Hán: 殷商…
  • Khuyến mãi (đổi hướng từ Khuyến mại)
    tố Hán Việt mại (chữ Hán: 賣) có nghĩa là bán, còn từ tố Hán Việt mãi (chữ Hán: 買) có nghĩa là mua. Một số người vì không hiểu nghĩa của hai từ tố Hán Việt…
  • Hình thu nhỏ cho Đài Loan
    Đài Loan (thể loại Bài viết có chữ Hán phồn thể)
    ngôn ngữ của người Siraya tại Nam Đài Loan; người Hà Lan trong thời kỳ thống trị Đài Loan gọi đảo là Taioan, dịch âm (tiếng Mân Nam) sang chữ Hán là Đại…
  • Hình thu nhỏ cho Chữ Nôm
    Chữ Nôm (đổi hướng từ Chữ Hán Nôm)
    (國音) hay Quốc ngữ (國語) là loại văn tự ngữ tố - âm tiết dùng để viết tiếng Việt. Đây là bộ chữ được người Việt tạo ra dựa trên chữ Hán, các bộ thủ, âm…
  • Hình thu nhỏ cho Thư pháp Việt Nam
    Thư pháp Việt Nam bao gồm hai dòng, thư pháp chữ Hán-Nôm cổ truyền và thư pháp chữ quốc ngữ (chữ Latinh) hiện đại. Ở các thời kỳ, đều có những người viết…
  • Hình thu nhỏ cho Kỳ thi năng lực Hán Ngữ
    Kỳ thi năng lực Hán Ngữ (tiếng Trung: 汉语水平考试; Hán-Việt: Hán Ngữ thủy bình khảo thí; pinyin: Hànyǔ Shuǐpíng Kǎoshì), viết tắt là HSK, là một bài thi tiêu…
  • Hình thu nhỏ cho Ngôn ngữ tại Trung Quốc
    ngôn ngữ khác nhau. Ngôn ngữ chủ yếu là tiếng Hán tiêu chuẩn, dựa trên tiếng Quan Thoại là trung tâm, nhưng tiếng Trung Quốc có hàng trăm ngôn ngữ liên…
  • Hình thu nhỏ cho Alibaba (tập đoàn)
    Alibaba (tập đoàn) (thể loại Website thương mại)
    Alibaba (chữ Hán:  阿里巴巴集团控股有限公司, Công ty Hữu hạn Cổ phần Tập đoàn Alibaba) là một tập đoàn thương mại điện tử cung cấp dịch vụ bán hàng giữa người tiêu…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Hàn Quốc
    Tiếng Hàn Quốc (đổi hướng từ Hàn ngữ)
    Hàn ngữ (Tiếng Hàn: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của Hàn Quốc) hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ (Tiếng…
  • Hình thu nhỏ cho Du Kiến Hoa
    Du Kiến Hoa (thể loại Người Hán)
    Du Kiến Hoa (tiếng Trung Tiếng Trung: 俞建华, bính âm Hán ngữ: Yú Jiàn Huá, sinh tháng 12 năm 1961, người Hán) là nhà ngoại giao, chính trị gia nước Cộng hòa…
  • Hình thu nhỏ cho Hán Cao Tổ
    Hán Cao Tổ (chữ Hán: 漢高祖; 256 TCN – 1 tháng 6 năm 195 TCN), húy Lưu Bang (劉邦), biểu tự Quý (季), là vị hoàng đế khai quốc của triều đại nhà Hán trong lịch…
  • Hình thu nhỏ cho Xiaohongshu
    Xiaohongshu (thể loại Bài viết có chữ Hán giản thể)
    Trung: 小红书; pinyin: xiǎohóngshū, Hán Việt: Tiểu Hồng Thư) là một phương tiện truyền thông xã hội và nền tảng thương mại điện tử. Xiaohongshu được coi sự…
  • Hình thu nhỏ cho Xíu mại
    Xíu mại hay Sú mại (Tiếng Trung: 烧卖; phồn thể: 燒賣; Hán-Việt: Thiêu Mại; pinyin: shāomài; Việt bính: siu1 maai2; Yale Quảng Đông: sīumáai) là một món của…
  • Hình thu nhỏ cho Thục Hán
    nên thương nhân không thể đi xa. Trong đó, Ngụy, Hán không giao thương do tình trạng thù địch; thương mại Đông Ngô phát triển rộng rãi; còn Thục Hán ít…
  • Hình thu nhỏ cho Trung Quốc
    Trung Quốc (thể loại Bài viết có chữ Hán giản thể)
    ngôn ngữ đang tồn tại. Các ngôn ngữ phổ biến nhất thuộc nhánh Hán của ngữ hệ Hán-Tạng, gồm có Quan thoại (bản ngữ của 70% dân số), và các ngôn ngữ Hán khác:…
  • Hình thu nhỏ cho Thời kỳ Bắc thuộc lần thứ nhất
    gia hoạt động thương mại nhiều hơn so với trước, do tác động của các thương nhân người Hán. Điểm xuất phát của các thương nhân người Hán từ phương Bắc…
  • Hình thu nhỏ cho Thời kỳ Bắc thuộc lần thứ hai
    quản lý phía nam, Tôn Quyền chia Giao Châu cũ của nhà Hán làm hai: lấy 3 quận Nam Hải, Uất Lâm, Thương Ngô phía bắc hợp thành Quảng Châu, giao cho Lã Đại…
  • Hình thu nhỏ cho Bách Việt
    Việt (chữ Hán: 越/粵; pinyin: yuè), hoặc Bách Việt (chữ Hán: 百越/百粵; pinyin: bǎi yuè, bǎik wyuèt), là các nhóm dân cư thuộc Ngữ hệ Nam Á và Ngữ hệ Kra-Dai…
  • Hình thu nhỏ cho Ngôn ngữ ở Hồng Kông
    chuyển đổi ngôn ngữ ở khu vực đó. Tiếng Anh là ngôn ngữ hành chính chính ở Hồng Kông và được sử dụng rộng rãi trong các hoạt động thương mại và các vấn đề…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Google MapsCông ty cổ phần Tập đoàn Vạn Thịnh PhátBan Tuyên giáo Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamNguyễn KhuyếnCố đô HuếNấmSông HồngNgườiKhang HiVụ sai phạm tại Tập đoàn Thuận AnDanh sách đơn vị hành chính Việt Nam theo GRDP bình quân đầu ngườiTrương Mỹ HoaLễ Vượt QuaTôn giáoQuần đảo Hoàng SaTrịnh Nãi HinhDanh mục sách đỏ động vật Việt NamNguyễn Cao KỳSinh sản hữu tínhPhạm TuyênThánh GióngVụ án Lệ Chi viênTrần Nhân TôngAngolaVũ Đức ĐamTrần Quang ĐứcVụ đắm tàu RMS TitanicLương Tam QuangBộ Tư lệnh Cảnh vệ (Việt Nam)Jennifer Pan12BETLê Đức ThọBộ trưởng Bộ Công an (Việt Nam)Minh Thái TổChuột lang nướcTập đoàn FPTVladimir Vladimirovich PutinThanh gươm diệt quỷArya bàn bên thỉnh thoảng lại trêu ghẹo tôi bằng tiếng NgaNguyễn Hữu CảnhQuốc kỳ Việt NamCải cách ruộng đất tại miền Bắc Việt NamĐiện BiênTổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt NamDubaiNam CaoThạch LamLong AnNhà NguyễnHà NộiGia KhánhSingaporeĐịa lý châu ÁHoàng Văn HoanNguyễn Văn LongHoàng Trung HảiCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Cách mạng Công nghiệpĐại dươngQuân khu 1, Quân đội nhân dân Việt NamChuyện người con gái Nam XươngTrương Mỹ LanDanh sách nhân vật trong Tây Du KýDanh sách nhân vật trong One PieceHồn Trương Ba, da hàng thịtĐại ViệtQuân chủng Hải quân, Quân đội nhân dân Việt NamLưu huỳnh dioxideVăn miếu Trấn BiênCho tôi xin một vé đi tuổi thơPhạm Minh ChínhĐồng bằng sông HồngNorthrop Grumman B-2 SpiritNguyễn Xuân ThắngThư KỳBabyMonsterMùi cỏ cháyLiên bang Đông DươngLương Cường🡆 More