Kết quả tìm kiếm Giải Emmy Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Giải+Emmy", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Giải Emmy, hay thường được gọi là Emmy, là chương trình giải thưởng truyền hình (phim và chương trình), tương tự như Peabody Award nhưng thiên về thể loại… |
Giải Primetime Emmy (tựa gốc: Primetime Emmy Award) là giải thưởng Mỹ được trao tặng bởi Viện Nghệ thuật và khoa học truyền hình nhằm công nhận những… |
Taylor Swift (thể loại Người đoạt giải Emmy) Các giải thưởng trong sự nghiệp của Swift có thể kể đến gồm có 14 giải Grammy (trong đó cô thắng 4 giải Album của năm), 1 giải Primetime Emmy, 40 giải thưởng… |
bản phim được dựa trên một câu chuyện của Daniel E. Taylor và người đạt giải Emmy: Kario Salem. Đó là lần duy nhất Brando và De Niro đã xuất hiện cùng nhau… |
Giải Daytime Emmy (tựa gốc: Daytime Emmy Award) là giải thưởng Mỹ được trao tặng bởi Viện Nghệ thuật và khoa học truyền hình nhằm công nhận những thành… |
phim đã giành được hai giải Emmy và một giải Annie, với các đề cử cho một giải Emmy ban ngày, ba giải Golden Reel và hai giải Annie khác. Billy & Mandy… |
Hugh Jackman (thể loại Người đoạt giải Emmy) anh từng giành 1 Giải Emmy nhờ lần dẫn chương trình tại lễ trao giải năm 2005. Anh cũng từng là người dẫn chương trình tại lễ trao Giải Oscar lần thứ 81… |
nhạc cho những bộ phim được đề cử giải Oscar phim Daughter from Danang (2003 Academy Awards), năm 2009 chị đạt giải Emmy Awards với soundtrack cho phim Bolinao… |
Al Pacino (thể loại Phim và người giành giải Oscar cho nam diễn viên xuất sắc nhất) trong Lịch sử Điện ảnh. Ông đã từng giành giải Oscar, giải Quả cầu vàng, giải AFI, giải BAFTA, giải Emmy và giải Tony. Al Pacino được nhớ đến nhất với vai… |
Giải Primetime Emmy lần thứ 67 nhằm vinh các chương trình truyền hình xuất sắc ở trong và ngoài nước Mỹ từ 1 tháng 6 năm 2014 đến 31 tháng 5 năm 2015… |
Over the Garden Wall (đề mục Giải thưởng) Garden Wall (Bên kia tường rào) là sê-ri hoạt hình ngắn đoạt giải Emmy sản xuất bởi đài Cartoon Network. Bộ phim được sáng tạo bởi Patrick McHale… |
hết tích cực, bộ phim đã nhận được một giải Primetime Emmy, sáu đề cử giải Annie, và thêm một đề cử giải Emmy trong thời gian phát sóng. Tập cuối , "Chowder… |
nhận được một giải Oscar, một giải Emmy Trẻ em và Gia đình, và năm giải Grammy, cùng với các đề cử cho một giải Quả cầu vàng, ba giải American Music… |
Giải Primetime Emmy lần thứ 66 nhằm vinh danh các chương trình truyền hình xuất sắc ở trong và ngoài Mỹ từ 1 tháng 6 năm 2013 đến 31 tháng 5 năm 2014… |
Brandi Carlile (thể loại Người đoạt giải Grammy) giành giải Emmy Trẻ em và Gia đình đầu tiên ở hạng mục Chương trình ngắn xuất sắc cho series truyền hình We the People. Năm 2023, cô nhận giải Emmy thứ… |
Modern Family (thể loại Bài viết cần giải thích) hữu 2 giải, cũng như 2 giải Emmy cho Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất trong series phim hài cho Julie Bowen. Phim đã thắng tổng cộng 22 giải Emmy từ 75… |
Avatar: The Last Airbender (đề mục Giải thưởng) quốc gia khác. Bộ phim đã được đề cử và thắng các giải thưởng như giải Annie, giải Genesis và giải Emmy. Mùa một của bộ phim đã được chuyển thể thành một… |
Atlanta (phim truyền hình) (thể loại Phim giành giải Quả cầu vàng cho Phim ca nhạc hoặc phim hài truyền hình hay nhất) xuất sắc nhất - Dàn nhạc hoặc phim hài truyền hình cho Glover, và hai giải Emmy Primetime cho Nam diễn viên chính xuất sắc trong một phim hài và xuất… |
Marlon Brando (thể loại Người giành giải Emmy) tên Marlon Brando là một diễn viên nổi tiếng người Mỹ. Từng hai lần đoạt Giải Oscar Vai nam chính, Marlon Brando được coi là một trong những diễn viên… |
Walt Disney (thể loại Người đoạt giải Emmy) nhiều giải Oscar nhất, với 22 lần đoạt giải và 59 lần đề cử. Ông cũng được trao tặng hai giải Quả cầu vàng cho Thành tựu Đặc biệt và một giải Emmy, cũng… |