Kết quả tìm kiếm Esbjerg Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Esbjerg” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Jutland, bên Bắc Hải. Esbjerg có 70.880 cư dân (2008) và là trụ sở của thị xã Esbjerg. Sau cuộc cải cách thị xã ngày 1.1.2007, Esbjerg hợp nhất với thị xã… |
đã bắt đầu sự nghiệp câu lạc bộ với đội TPS, trước khi ký hợp đồng với Esbjerg fB ở tuổi 19 vào năm 2009. Sau khi giành được chiếc cúp đầu tiên ở Giải… |
Tsimikas trước đây chơi cho Olympiakos, và cũng đã có giai đoạn cho mượn với Esbjerg và Willem II. Tsimikas sinh ra ở Thessaloniki, đến từ làng Lefkonas, Serres… |
Martin Braithwaite (đề mục Esbjerg fB) và Đội tuyển bóng đá quốc gia Đan Mạch. Bắt đầu sự nghiệp của mình tại Esbjerg fB, anh tiếp tục chơi cho Toulouse và Bordeaux tại Ligue 1, và Leganés… |
Sân bay Esbjerg (tiếng Đan Mạch: Esbjerg Lufthavn) (IATA: EBJ, ICAO: EKEB) là một sân bay ở Đan Mạch Sân bay này nằm cách Esbjerg 9,2 km về phía đông… |
Đan Mạch, trụ sở ở "Vamdrup" (Jutland). DAT có căn cứ chính tại Sân bay Esbjerg, Sân bay Copenhagen (Đan Mạch) và Sân bay Florø (Na Uy) Danish Air Transport… |
năm 1994) là một cầu thủ bóng đá Phần Lan thi đấu ở vị trí tiền vệ cho Esbjerg fB và đội tuyển quốc gia Phần Lan. Sinh ra với mẹ người Phần Lan và bố… |
Elite 3000 Helsingør, Helsingør Esbjerg fB, Esbjerg Esbjerg IF 92, Esbjerg Esbjerg KFUM, Esbjerg Esbjerg city fc, Esbjerg Espergærde IF, Espergærde Fanø… |
Balleroy là một xã ở tỉnh Calvados, thuộc vùng Normandie ở tây bắc nước Pháp. Ribe, Esbjerg, Đan Mạch Xã của tỉnh Calvados… |
Arsenal, Barnsley, Hull City, Sunderland, Reading, Minnesota United và Esbjerg fB. Vito Mannone khởi nghiệp tại câu lạc bộ Atalanta của Ý và gia nhập… |
chiều dài 16 km, rộng 5 km, nằm gần sát thành phố Esbjerg trên bán đảo Jutland và nối giao thông với Esbjerg bằng tàu phà. Đảo có nhiều truông trảng cây thạch… |
mấy cây số khi thủy triều xuống. Về hành chính, Mandø trực thuộc thị xã Esbjerg và Vùng Nam Đan Mạch. Về giao thông, có 1 đường từ Jutland tới đảo, ở đáy… |
kết nghĩa với: Aberdeen, Scotland, Vương quốc Anh Antsirabe, Madagascar Esbjerg, Đan Mạch Eskilstuna, Thụy Điển Estelí, Nicaragua Fjarðabyggð, Iceland… |
các đảo nhỏ lân cận. Aarhus (Århus): 228.674 dân Aalborg: 121.540 dân Esbjerg: 71.886 dân Randers: 55.909 dân Kolding: 55.045 dân Horsens: 50.983 dân… |
Thụy Điển 1–0 2–0 Giao hữu 17 15 tháng 11 năm 2011 Blue Water Arena, Esbjerg, Đan Mạch Phần Lan 2–1 2–1 Giao hữu 18 26 tháng 5 năm 2012 Imtech Arena… |
chiếm. Tại Đan Mạch, mục tiêu của cuộc tấn công hạt nhân là Roskilde và Esbjerg. Roskilde, mặc dù không có giá trị về mặt quân sự nhưng nó là thành phố… |
Sport og Event Park Esbjerg, Esbjerg Trọng tài: Leen Martens (Bỉ) 23 tháng 4 năm 2011 15:00 CET Sport og Event Park Esbjerg, Esbjerg Trọng tài: Marte Sørø… |
Leuven, Quận Snohomish, Ra'anana, Zacapa, Elbląg, Bành Hồ, Keçiören, Esbjerg Municipality, Cagayan de Oro, Sendai, Nikkō, Tochigi, Almere, Minakami… |
tuyến đường sắt chưa điện khí hóa Hamburg- Itzehoe- Heide- Husum- Sylt/Esbjerg. Theo tuyến này, tại Heide, Husum và Niebüll có các nhánh phụ đi tới các… |
Store Heddinge • Vordingborg Syddanmark Aabenraa • Assens • Bogense • Esbjerg • Fredericia • Grindsted • Haderslev • Kerteminde • Kolding • Marstal •… |