Kết quả tìm kiếm Cáp Nhĩ Tân Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cáp+Nhĩ+Tân", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
ᡥᠠᡵᠪᡳᠨ, Latin hóa: Halbin), phiên âm Quan thoại sang Hán-Việt thành Cáp Nhĩ Tân (Tiếng Trung: 哈尔滨; phồn thể: 哈爾濱; pinyin: Hā ěr bīn; Wade–Giles: Ha-erh-pin)… |
Tân (tiếng Trung: 宾县, Hán Việt: Tân huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Cáp Nhĩ Tân, tỉnh Hắc Long Giang, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có… |
Học viện Công nghệ Cáp Nhĩ Tân (tiếng Trung: 哈尔滨工业大学; Hán-Việt: Cáp Nhĩ Tân Công nghiệp Đại học; pinyin: Hāerbīn Gōngyè Dàxué), tên tiếng Anh: Harbin… |
Nỗ Nhĩ Cáp Xích (Tiếng Trung: 努爾哈赤, pinyin: Nǔ'ěrhāchì; chữ Mãn: ᠨᡠᡵᡤᠠᠴᡳ, âm Mãn: Nurhaci), (1559 – 1626), Hãn hiệu Thiên Mệnh Hãn (天命汗), là một thủ lĩnh… |
Trung Tiếng Trung: 道里区, Hán Việt: Đạo Lý khu) là một quận thuộc địa cấp thị Cáp Nhĩ Tân, tỉnh Hắc Long Giang, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Quận này có diện tích… |
Trường Đại học Kỹ thuật Cáp Nhĩ Tân (tiếng Anh: Harbin Engineering University; simplified Chinese: 哈尔滨工程大学; traditional Chinese: 哈爾濱工程大學; pinyin: Hāěrbīn… |
Phương ngữ Cáp Nhĩ Tân (Tiếng Trung: 哈尔滨话; phồn thể: 哈爾濱話; pinyin: Hā'ěrbīn huà) là một loạt các nhánh của tiếng Quan Thoại được nói trong và xung quanh… |
(木兰县) Hán Việt: Thông Hà huyện) là một là một huyện thuộc địa cấp thị Cáp Nhĩ Tân, tỉnh Hắc Long Giang, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện… |
Màn đêm ở Cáp Nhĩ Tân (Tiếng Trung: 夜幕下的哈尔滨; phồn thể: 夜幕下的哈爾濱; pinyin: Yèmùxià de Hāěrbīn; Hán-Việt: Dạ Mạc Hạ Đích Cáp Nhĩ Tân) là một bộ phim truyền hình… |
王阳; pinyin: Wáng Yáng; tên cũ: 王洋) sinh ngày 13 tháng 03 năm 1978 tại Cáp Nhĩ Tân tỉnh Hắc Long Giang. Anh là một diễn viên điện ảnh và truyền hình người… |
và sông Ussuri) của Trung Quốc. Tỉnh lị của Hắc Long Giang là Harbin (Cáp Nhĩ Tân). Tại khu vực Song Áp Sơn của tỉnh Hắc Long Giang, người ta đã phát hiện… |
Tế Nhĩ Cáp Lãng (tiếng Mãn: ᠵᡳᡵᡤᠠᠯᠠᠩ, Möllendorff: Jirgalang, đại từ điển: Zhirgalang, Abkai: Jirgalang; Tiếng Trung: 济尔哈朗; phồn thể: 濟爾哈朗; pinyin: Jì'ěrhāláng;… |
Người Nga ở Cáp Nhĩ Tân (tiếng Nga: харби́нские ру́сские, Trung văn: 哈尔滨白俄) để chỉ những người Nga đã sống qua nhiều thế hệ ở Cáp Nhĩ Tân, một thành phố… |
tế Thái Bình Cáp Nhĩ Tân (tên tiếng Anh: Harbin Taiping International Airport (IATA: HRB, ICAO: ZYHB) là một sân bay quốc tế ở Cáp Nhĩ Tân, Hắc Long Giang… |
được ghi nhận trong cuộc điều tra dân số năm 2010 của Nga. Thành phố Cáp Nhĩ Tân ở Trung Quốc cách đó khoảng 515 km (320 dặm), trong khi đó thành phố… |
Tề Tề Cáp Nhĩ hay Qiqihar (tiếng Trung: 齐齐哈尔, ; pinyin: Qíqíhā'ěr) là một địa cấp thị và là thành phố lớn thứ hai của tỉnh Hắc Long Giang, Cộng hòa Nhân… |
xảy ra tại Khách sạn Suối nước nóng Bắc Long (Tiếng Trung: 北龙温泉酒店) tại Cáp Nhĩ Tân, Trung Quốc. Nằm trong khu nghỉ dưỡng Nhật Đảo của thành phố, tòa khách… |
Băng đăng Quốc tế Cáp Nhĩ Tân (tiếng Trung: 哈尔滨国际冰雪节; pinyin: Hā'ěrbīn Guójì Bīngxuě Jié) là lễ hội hàng năm tại thành phố Cáp Nhĩ Tân là một trong bốn… |
máy bay tiện ích hai động cơ cánh cao do Tập đoàn Công nghiệp Máy bay Cáp Nhĩ Tân (Harbin Aircraft Industry Group - HAIG) phát triển và chế tạo. Y-12 được… |
Harbin Aircraft Manufacturing Corporation (Tập đoàn Sản xuất Máy bay Cáp Nhĩ Tân) (HAMC). Tháng 11 năm 1974, chính phủ Trung Quốc đặt ra nhu cầu đối với… |