Kết quả tìm kiếm Christian Eriksen Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Christian+Eriksen", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Christian Dannemann Eriksen (Phát âm tiếng Đan Mạch: [ˈkʰʁestjæn ˈe̝ːʁeksn̩]; sinh ngày 14 tháng 2 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người… |
lớn như Harry Kane, Hugo Lloris, Jan Vertonghen, Son Heung Min và Christian Eriksen, lần đầu tiên họ giành quyền chơi trận chung kết UEFA Champions League… |
after Christian Eriksen collapse”. Sky Sports. Truy cập 7 tháng Bảy năm 2021. ^ “BBC receives 6,417 complaints for broadcasting Christian Eriksen collapse”… |
tên trong đội hình trận derby thành phố Manchester, vào sân thay Christian Eriksen ở phút thứ 72 và có một kiến tạo cho Marcus Rashford ghi bàn thắng… |
đấu trước sự cố đột quỵ trên sân của tiền vệ bên phía Đan Mạch - Christian Eriksen. Số liệu tính từ mùa 2006-07. ^ “Anthony Taylor”. Football-Lineups… |
trên sân nhà ở vòng 4 và gặp Burnley vào ngày 21 tháng 12 năm 2022. Christian Eriksen đã mở tỷ số trong hiệp một trước khi Rashford ghi bàn thứ hai sau… |
trong năm phút đầu tiên do công của Taiwo Awoniyi và Willy Boly. Christian Eriksen gỡ lại một bàn trong hiệp một, trước khi Casemiro và Bruno Fernandes… |
về United nhiều cái tên mới như Lisandro Martínez, Tyrell Malacia, Christian Eriksen, giữ lại những cầu thủ đã sa sút như Marcus Rashford, Anthony Martial… |
Matteo Pessina Giacomo Raspadori Gianluca Scamacca Thomas Delaney Christian Eriksen Yussuf Poulsen 1 bàn phản lưới nhà Joan Cervós (trong trận gặp Israel)… |
trận đấu đã bị tạm dừng sau khi tiền vệ người Đan Mạch Christian Eriksen ngã gục trên sân. Eriksen đã được chuyển đến bệnh viện địa phương và đã ổn định… |
TĐ Anthony Martial 10 TĐ Marcus Rashford 11 TĐ Rasmus Højlund 12 HV Tyrell Malacia 14 TV Christian Eriksen 16 TV Amad Diallo 17 TĐ Alejandro Garnacho… |
trên sân nhà ở vòng 4 và gặp Burnley vào ngày 21 tháng 12 năm 2022. Christian Eriksen đã mở tỷ số trong hiệp một trước khi Rashford ghi bàn thứ hai sau… |
Uruguay. 1988 – Ángel Di María, cầu thủ bóng đá Argentina. 1992 – Christian Eriksen, cầu thủ bóng đá người Đan Mạch. 1996 – Lucas Hernández, cầu thủ bóng… |
cố gắng tấn công trọng tài, sau quyết định của ông ta. rút thẻ đỏ cho Christian Poulsen và một quả phạt đền cho Thụy Điển ở những phút cuối cùng của trận… |
Shaw TV 18 Casemiro TV 17 Fred 79' TV 8 Bruno Fernandes (c) TV 14 Christian Eriksen 62' TV 25 Jadon Sancho 78' TĐ 10 Marcus Rashford Thay người: TM 31… |
Speed II mới cùng với Mario Götze, Eden Hazard, Raheem Sterling, Christian Eriksen và Theo Walcott vào tháng 11 năm 2012. El Shaarawy xuất hiện trên… |
trước Inter Milan,Ospina đã mắc lỗi trong bàn thắng mở tỷ số của Christian Eriksen.Những phút sau đó,thủ thành người Colombia chơi xuất sắc giúp Napoli… |
Olivier Giroud Arsenal 4 383' Wayne Rooney Manchester United 4 461' Christian Eriksen Ajax 4 540' Isco Málaga 4 708' Franck Ribéry Bayern Munich 4 763'… |
Football Club. ngày 31 tháng 1 năm 2018. ^ “Juventus 2–2 Tottenham: Christian Eriksen the star as Spurs stun Old Lady in Champions League thriller in Turin”… |
bản gốc ngày 9 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2018. ^ “Eriksen strike wins Carling Goal of the Month”. Premier League. ngày 9 tháng 5… |