Kết quả tìm kiếm Charlotte Kalla Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Charlotte+Kalla", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
năm 2018 tại Alpensia Cross-Country Centre ở Pyeongchang, Hàn Quốc. Charlotte Kalla của Thụy Điển giành huy chương vàng. Đương kim vô địch Marit Bjørgen… |
Haga của Na Uy giành huy chương vàng, hơn 20 so với người về thứ hai Charlotte Kalla của Thụy Điển. Hai huy chương đồng được trao cho Marit Bjørgen của… |
Haag) kém 25 giây, còn Thụy Sĩ đứng thứ năm. Ở lượt hai, Thụy Điển (Charlotte Kalla) bắt kịp Nga (Yulia Belorukova) và trượt cùng nhau, Na Uy (Astrid Uhrenholdt… |
25:00.5 Charlotte Kalla Thụy Điển 25:20.8 Marit Bjørgen Na Uy Krista Pärmäkoski Phần Lan 25:32.4 15 km skiathlon chi tiết Charlotte Kalla Thụy Điển… |
Kikkan Randall Jessica Diggins Hoa Kỳ Charlotte Kalla Stina Nilsson Thụy Điển Marit Bjørgen Maiken Caspersen Falla Na Uy… |
Ragnhild Haga Na Uy Charlotte Kalla Thụy Điển Marit Bjørgen Na Uy Krista Pärmäkoski Phần Lan 15 kilômét skiathlon chi tiết Charlotte Kalla Thụy Điển Marit… |
chương đồng. Trượt tuyết băng đồng Ở nội dung 15 kilômét skiathlon nữ, Charlotte Kalla của Thụy Điển giành huy chương vàng với thời gian 40:44.9, Marit Bjørgen… |
+1:58.9 4 2 Ingvild Flugstad Østberg Na Uy 1:24:18.0 +2:00.4 5 5 Charlotte Kalla Thụy Điển 1:25:14.8 +2:57.2 6 9 Kerttu Niskanen Phần Lan 1:25:19… |
Tây Ban Nha Cao Minh Đạt, diễn viên người Việt Nam 24 tháng 4: Raymond Kalla, cầu thủ bóng đá 25 tháng 4: Truls Ove Karlsen, vận động viên chạy ski Na… |