Kết quả tìm kiếm �����i h���c Khoa h���c v�� C��ng ngh��� B���c Kinh
Tiếng Việt editions of Wiki, an online encyclopedia
- Chữ Quốc ngữ (đổi hướng từ Sử dụng i và y trong chữ Quốc ngữ)quốc ngữ có 17 chữ cái phụ âm (b, c, d, đ, g, h, k, l, m, n, p, q, r, s, t, v, x) và 11 chữ ghép (ch, gh, gi, kh, ng, ngh, nh, ph, qu, th, tr). Tất cả các…
- gồm 29 chữ cái: A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y. Các vần (âm vị) gồm có: Ch, Tr, Th, Gh, Ph, Ng, Ngh, Nh, Kh. Theo cải cách…
- phụ âm gốc lưỡi: k, (c, q), kh, ng, (ngh). Ví dụ: 旗 (kì), 姑 (cô), 軍 (quân), 可 (khả), 我 (ngã), 義 (nghĩa). Phụ âm tắc thanh hầu: h. Ví dụ: 海 (hải). Vần…
- dụng viết tắt, biến đổi ký tự nhằm giảm số lượng (j=gi; f=ph; bỏ h trong "gh","ngh") hay thể hiện rõ âm (z=d vì "đ" viết không dấu thành "d"). Hiện nay…
🌐 Wiki languages: 1,000,000+ articlesEnglishРусскийDeutschItalianoPortuguês日本語Français中文العربيةEspañol한국어NederlandsSvenskaPolskiУкраїнськаمصرى粵語DanskفارسیTiếng ViệtไทWinaraySinugboanong Binisaya